Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 楓
- 木風
- 木几䖝
- 木几丿虫
Hán tự
PHONG
Nghĩa
Cây phong
Âm On
フウ
Âm Kun
かえで
Đồng âm
放防訪風豊房封峰倣蜂
Đồng nghĩa
木枫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây phong, lá nó đến mùa thu thì đỏ đẹp, mùa xuân thì nở hoa xúm xít như quả bóng tròn. Đời nhà Hán, hay giồng cây phong ở trong cung, vì thế đời sau gọi nơi cung cấm là phong thần [楓宸] hay phong bệ [楓陛] là vì lẽ đó. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
楓
Cây chịu được phong ba bão táp là cây PHONG
CÔN TRÙNG trốn gió 風
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
松楓 | まつかえで | TÙNG PHONG | Cây thích |
楓属 | かえでぞく | PHONG CHÚC | Giống liquidambar |
楓林 | かえでりん | PHONG LÂM | Rừng cây thích |
楓糖 | かえでとう | PHONG ĐƯỜNG | Gỗ thích bọc đường |
楓子香 | かえでここう | PHONG TỬ HƯƠNG | Galbanum (nhựa nhựa từ cây thì là) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 風瘋颯颱颪諷颶飆蛛殺櫁楕椴楹誄躱蜒蜑飄飃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN