Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 楚
- 林疋
- 木木疋
- 林乛龰
- 木木乛龰
Hán tự
SỞ
Nghĩa
Khóm cây nhỏ, bụi gai. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở. Bóng choáng. Sự làm minh bạch gọi là thanh sở [清楚]. Đau đớn. Nước Sở.
Âm On
ソ ショ
Âm Kun
いばら しもと すわえ
Đồng âm
所数初礎疎雛疋
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khóm cây nhỏ, bụi gai. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở. Bóng choáng. Sự làm minh bạch gọi là thanh sở [清楚]. Đau đớn. Nước Sở. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

楚
SỞ GD&ĐT đã quyết ĐỊNH (定) trồng 2 CÂY(木) ở mỗi trường.
Sở quyết định Lâm nghiệp là nhành thô Sơ.
Vào Rừng Chân được đi theo Sở thích
- 1)Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở [夏楚] cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ.
- 2)Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở.
- 3)Bóng choáng. Áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở [齊楚].
- 4)Sự làm minh bạch gọi là thanh sở [清楚].
- 5)Đau đớn. Như toan sở [酸楚] chua cay, đau đớn, khổ sở [苦楚] khổ sở, v.v.
- 6)Nước Sở. Nay gọi các tỉnh Hồ Nam [湖南], Hồ Bắc [湖北] là đất Sở [楚].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 楳鉢楙楪痳罧樺閑集森椙棚椎棟焚琳椏棧椪椚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN