Created with Raphaël 2.1.213425678910121113

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGHIỆP

Nghĩa
Nghề nghiệp, sự nghiệp
Âm On
ギョウ ゴウ
Âm Kun
わざ
Nanori
なり のぶ
Đồng âm
Đồng nghĩa
職事
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghiệp. Làm việc, nghề nghiệp. Sư đã già rồi. Sợ hãi. Cái nhân. Công nghiệp. Dị dạng của chữ [业]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 業

Nghề nghiệp () của tôi là đội mũ 4 lá (), nuôi cừu () 2 chân

Nghề nghiệp của tôi là mặc bộ đồ con cừu, đội mũ 4 gạch với 2 cái chân

Bị Nghiệp quật cừu phải đứng bằng 2 chân và đội mũ 4 nhánh.

Nghề Nghiệp của tôi là đội Mũ 4 lá, lên đầu con Dê dưới gốc Cây.

Nghiệp - Nghiệp chướng là 4 cục gạch (4 nét dọc) hợp nhất ( Bộ nhất) đè lên con Dê ( bộ Dương) đang đứng bằng 2 chân

Nghiệp = (+ 9 nét); bộ Mộc (gỗ, cây cối)
=> Chiết tự chữ Nghiệp: Đội mũ 4 gạchtrên đầu, cưỡi trên con dê , 2 chân thõng ra 2 bên. Đó là nghề nghiệp của người chăn dê.

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 業 và tưởng tượng một cái gì đó liên quan đến công việc, nghề nghiệp, hoặc ngành nghề. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "công việc" hay "nghề nghiệp".

Phân tích thành phần: Kanji 業 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "cây" và một phần dưới là "tay" đang cầm cây. Hình ảnh này có thể liên quan đến việc đóng cửa, đánh chặn, hay thực hiện một công việc cụ thể.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "gou" hoặc "waza" có nghĩa là "công việc" hoặc "nghề nghiệp". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 業.

Sau khi tốt nghiệp, Aki quyết định theo đuổi đam mê âm nhạc và trở thành một nghệ sĩ piano. Cô đóng cửa cuộc sống thường nhật để hành trình nghệ thuật. Bằng đôi tay tài hoa, cô biểu diễn ngọt ngào như những cánh hoa đẹp, đưa người nghe vào không gian tuyệt diệu. Đó là lúc cô nhớ đến chữ Kanji 業, đại diện cho niềm đam mê và nghề nghiệp mà cô đã chọn.

  • 1)Nghiệp. Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hàng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là tu nghiệp [修業]. Nay đi học ở tràng gọi là tu nghiệp, học hết lớp gọi là tất nghiệp [畢業] đều là nói nghĩa ấy cả, nói rộng ra thì phàm việc gì cũng đều gọi là nghiệp cả. Như học nghiệp [學業], chức nghiệp [職業], v.v.. Của cải ruộng nương cũng gọi là nghiệp. Như gia nghiệp [家業] nghiệp nhà, biệt nghiệp [別業] cơ nghiệp riêng, v.v.
  • 2)Làm việc, nghề nghiệp. Như nghiệp nho [業儒] làm nghề học, nghiệp nông [業農] làm ruộng, v.v.
  • 3)Sư đã già rồi. Như nghiệp dĩ như thử [業已如此] nghiệp đã như thế rồi.
  • 4)Sợ hãi. Như căng căng nghiệp nghiệp [兢兢業業] đau đáu sợ hãi.
  • 5)Cái nhân. Như nghiệp chướng [業障] nhân ác làm chướng ngại. Có ba nghiệp khẩu nghiệp [口業] nhân ác bởi miệng làm ra, thân nghiệp [身業] nhân ác bởi thân làm ra, ý nghiệp [意業] nhân ác bởi ý làm ra, ba món miệng, thân, ý gọi là tam nghiệp [三業]. Túc nghiệp [宿業] ác nghiệp kiếp trước đã làm kiếp này phải chịu khổ gọi là túc nghiệp, v.v. Làm thiện cũng gọi là thiện nghiệp [善業].
  • 6)Công nghiệp. Như đế nghiệp [帝業] công nghiệp vua.
  • 7)Dị dạng của chữ [业].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうぎょう Ngành công nghiệp sản xuất bơ sữa
じぎょう công cuộc; công tác; nhiệm vụ phải làm
にぎょうち Khu vực được cho phép kinh doanh 2 ngành nghề
人間 にんげんわざ Việc trong khả năng của con người
きぎょう cơ sở; xí nghiệp; doanh nghiệp
Ví dụ Âm Kun
しわざ SĨ NGHIỆPHành động
ねわざ TẨM NGHIỆPKỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo)
てわざ THỦ NGHIỆPViệc làm bằng tay
わざし NGHIỆP SƯNghiệp sư
おおわざ ĐẠI NGHIỆPDày (dạn) di chuyển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じぎょう SỰ NGHIỆPCông cuộc
きぎょう XÍ NGHIỆPCơ sở
よぎょう DƯ NGHIỆPCông việc phụ
さぎょう TÁC NGHIỆPCông việc
いぎょう VĨ NGHIỆPCông việc vĩ đại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ごうか NGHIỆP HỎAĐịa ngục đốt cháy
ごうく NGHIỆP KHỔKarmic đau
ひごう PHI NGHIỆPKhác thường hoặc sớm (sự chết)
いんごう NHÂN NGHIỆPNhẫn tâm
あくごう ÁC NGHIỆPNghiệp chướng xấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 美様槎樣詳羨嵳搓觧瑳對善達遅着養痒盖羞羝羚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 授業(じゅぎょう)
    Bài học, lớp học
  • 授業料(じゅぎょうりょう)
    Học phí, học phí
  • 授業中(じゅぎょうちゅう)
    Khi ở trong lớp, trong giờ học
  • 職業(しょくぎょう)
    Nghề nghiệp
  • 企業(きぎょう)
    Xí nghiệp
  • 従業員(じゅうぎょういん)
    Người lao động
  • 卒業する(そつぎょうする)
    Tốt nghiệp
  • 作業する(さぎょうする)
    Công việc
  • 営業する(えいぎょうする)
    Kinh doanh
  • 仕業(しわざ)
    Công việc thủ công
  • 人間業(にんげんわざ)
    Công việc của con người
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm