Created with Raphaël 2.1.2124356789101112

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CỰC

Nghĩa
Cực, tột độ
Âm On
キョク ゴク
Âm Kun
きわ.める きわ.まる きわ.まり きわ.み .める ~ぎ.め .まる
Đồng âm
局革菊鞠
Đồng nghĩa
最限絶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái nóc nhà. Nay gọi các sự vật gì rất cao là cực là bởi nghĩa đó. Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Cùng cực. Mỏi mệt. Sự xấu nhất, khổ nhất. Trọn, hết, mười năm gọi là một cực. Đến. Cùng nghĩa với chữ cực [亟]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 極

Đặt một nam châm 2 cực cạnh cái cây .

1 bàn tay nuôi 5 cái miệng với một cái cây thì thật khổ cực

Nhìn ra 057 thì IQ vô CỰC

Một Cây Lại nuôi 5 Miệng thì rất cùng Cực.

Mồm năm tay một đi đến cái cây thì rất cùng cực

Còng lưng, chống tay và mồm đi qua hai xà đơn đến chỗ cái cây là rất khổ cực

  • 1)Cái nóc nhà.
  • 2)Nay gọi các sự vật gì rất cao là cực là bởi nghĩa đó. Trước khi trời đất chưa chia rành rẽ gọi là thái cực [太極], ngôi vua gọi là hoàng cực [皇極], vua lên ngôi gọi là đăng cực [登極] đều là ý nói rất cao không ai hơn nữa.
  • 3)Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Phần về phía nam gọi là nam cực [南極], phần về phía bắc gọi là bắc cực [北極].
  • 4)Cùng cực. Như ơn cha mẹ gọi là võng cực chi ân [罔極之恩] nghĩa là cái ơn không cùng. Như cực ngôn kỳ lợi [極言其利] nói cho hết cái lợi, v.v.
  • 5)Mỏi mệt. Như tiểu cực [小極] hơi mệt.
  • 6)Sự xấu nhất, khổ nhất.
  • 7)Trọn, hết, mười năm gọi là một cực.
  • 8)Đến.
  • 9)Cùng nghĩa với chữ cực [亟].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
n Nきょく cực Bắc
s Sきょく cực Nam; Nam Cực
りょうきょく lưỡng cực
にきょく lưỡng cực
はっきょくけん Môn võ Bát Cực Quyền
Ví dụ Âm Kun
取りめる とりきめる Để đồng ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まりない きわまりない Vô cùng
まり無い きわまりない Vô cùng
まり悪い きわまりわるい Rụt rè
痛快まりない つうかいきわまりない Vô cùng đang run lên
痛快まり無い つうかいきわまりない Cực kỳ thích thú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まる きわまる CỰCCùng cực
まる かんきわまる CẢM CỰCĐể bị chiến thắng với cảm xúc
危険まる きけんきわまる Vô cùng nguy hiểm
進退まる しんたいきわまる Quẩn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
める きわめる CỰCBồi dưỡng
める みきわめる KIẾN CỰCNhìn rõ
山頂をめる さんちょうをきわめる Lên tới đỉnh núi
惨状をめる さんじょうをきわめる Tới hiện hữu (mà) một chính khủng khiếp (khốn khổ) nhìn
暴虐をめる ぼうぎゃくをきわめる Tới hành động với bạo lực tột bậc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
きわみ CỰCSự cực hạn
栄華のえいがのきわみ Đỉnh (của) sự thịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つきぎめ NGUYỆT CỰCThuê theo tháng
つきぎめ NGUYỆT CỰCHàng tháng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
n Nきょく CỰCCực Bắc
s Sきょく CỰCCực Nam
にきょく NHỊ CỰCLưỡng cực
きょくう CỰC HỮU(người) cánh hữu bảo thủ
きょくち CỰC ĐỊAVùng đất xa xôi nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ごく々 CỰCVô cùng
ごくい CỰC ÝQuan trọng chỉ
ごくひ CỰC BÍBí mật tuyệt đối
さむごく HÀN CỰCNơi lạnh nhất ở nam cực hay bắc cực
ごくいん CỰC ẤNSăn chó biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 棺疎喋槌楫遐梧啜梠槍格桔桐桑蝦樓架枯勅柘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 極限(きょくげん)
    Giới hạn [n.]
  • 北極(ほっきょく)
    Cực bắc, bắc cực
  • 南極(なんきょく)
    Cực nam, Nam Cực
  • 極端な(きょくたんな)
    Vô cùng
  • 積極的な(せっきょくてきな)
    Tích cực, chủ động
  • 消極的な(しょうきょくてきな)
    Thụ động
  • 多極化する(たきょくかする)
    Trở nên đa cực
  • 極(ごく)
    Rất, cực kỳ
  • 極楽(ごくらく)
    Thiên đường
  • 極める(きわめる)
    Mang đến cực đoan [vt]
  • 極まる(きわまる)
    Đạt đến cực [vi]
  • 極み(きわみ)
    Chiều cao, acme, cực

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm