Số nét
13
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 極
- 木亟
- 木丂叹一
- 木丂口又一
Hán tự
CỰC
Nghĩa
Cực, tột độ
Âm On
キョク ゴク
Âm Kun
きわ.める きわ.まる きわ.まり きわ.み き.める ~ぎ.め き.まる
Đồng âm
局革菊鞠
Đồng nghĩa
最限絶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái nóc nhà. Nay gọi các sự vật gì rất cao là cực là bởi nghĩa đó. Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Cùng cực. Mỏi mệt. Sự xấu nhất, khổ nhất. Trọn, hết, mười năm gọi là một cực. Đến. Cùng nghĩa với chữ cực [亟]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đặt một nam châm 2 cực 極 cạnh cái cây 木.
1 bàn tay nuôi 5 cái miệng với một cái cây thì thật khổ cực
Nhìn ra 057 thì IQ vô CỰC
Một Cây Lại nuôi 5 Miệng thì rất cùng Cực.
Mồm năm tay một đi đến cái cây thì rất cùng cực
Còng lưng, chống tay và mồm đi qua hai xà đơn đến chỗ cái cây là rất khổ cực
- 1)Cái nóc nhà.
- 2)Nay gọi các sự vật gì rất cao là cực là bởi nghĩa đó. Trước khi trời đất chưa chia rành rẽ gọi là thái cực [太極], ngôi vua gọi là hoàng cực [皇極], vua lên ngôi gọi là đăng cực [登極] đều là ý nói rất cao không ai hơn nữa.
- 3)Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Phần về phía nam gọi là nam cực [南極], phần về phía bắc gọi là bắc cực [北極].
- 4)Cùng cực. Như ơn cha mẹ gọi là võng cực chi ân [罔極之恩] nghĩa là cái ơn không cùng. Như cực ngôn kỳ lợi [極言其利] nói cho hết cái lợi, v.v.
- 5)Mỏi mệt. Như tiểu cực [小極] hơi mệt.
- 6)Sự xấu nhất, khổ nhất.
- 7)Trọn, hết, mười năm gọi là một cực.
- 8)Đến.
- 9)Cùng nghĩa với chữ cực [亟].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
n極 | Nきょく | cực Bắc |
s極 | Sきょく | cực Nam; Nam Cực |
両極 | りょうきょく | lưỡng cực |
二極 | にきょく | lưỡng cực |
八極拳 | はっきょくけん | Môn võ Bát Cực Quyền |
Ví dụ Âm Kun
取り極める | とりきめる | Để đồng ý | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極まりない | きわまりない | Vô cùng | |
極まり無い | きわまりない | Vô cùng | |
極まり悪い | きわまりわるい | Rụt rè | |
痛快極まりない | つうかいきわまりない | Vô cùng đang run lên | |
痛快極まり無い | つうかいきわまりない | Cực kỳ thích thú | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極まる | きわまる | CỰC | Cùng cực |
感極まる | かんきわまる | CẢM CỰC | Để bị chiến thắng với cảm xúc |
危険極まる | きけんきわまる | Vô cùng nguy hiểm | |
進退極まる | しんたいきわまる | Quẩn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極める | きわめる | CỰC | Bồi dưỡng |
見極める | みきわめる | KIẾN CỰC | Nhìn rõ |
山頂を極める | さんちょうをきわめる | Lên tới đỉnh núi | |
惨状を極める | さんじょうをきわめる | Tới hiện hữu (mà) một chính khủng khiếp (khốn khổ) nhìn | |
暴虐を極める | ぼうぎゃくをきわめる | Tới hành động với bạo lực tột bậc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極み | きわみ | CỰC | Sự cực hạn |
栄華の極み | えいがのきわみ | Đỉnh (của) sự thịnh vượng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
月極 | つきぎめ | NGUYỆT CỰC | Thuê theo tháng |
月極め | つきぎめ | NGUYỆT CỰC | Hàng tháng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
n極 | Nきょく | CỰC | Cực Bắc |
s極 | Sきょく | CỰC | Cực Nam |
二極 | にきょく | NHỊ CỰC | Lưỡng cực |
極右 | きょくう | CỰC HỮU | (người) cánh hữu bảo thủ |
極地 | きょくち | CỰC ĐỊA | Vùng đất xa xôi nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極々 | ごく々 | CỰC | Vô cùng |
極意 | ごくい | CỰC Ý | Quan trọng chỉ |
極秘 | ごくひ | CỰC BÍ | Bí mật tuyệt đối |
寒極 | さむごく | HÀN CỰC | Nơi lạnh nhất ở nam cực hay bắc cực |
極印 | ごくいん | CỰC ẤN | Săn chó biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 棺疎喋槌楫遐梧啜梠槍格桔桐桑蝦樓架枯勅柘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 極限(きょくげん)Giới hạn [n.]
- 北極(ほっきょく)Cực bắc, bắc cực
- 南極(なんきょく)Cực nam, Nam Cực
- 極端な(きょくたんな)Vô cùng
- 積極的な(せっきょくてきな)Tích cực, chủ động
- 消極的な(しょうきょくてきな)Thụ động
- 多極化する(たきょくかする)Trở nên đa cực
- 極(ごく)Rất, cực kỳ
- 極楽(ごくらく)Thiên đường
- 極める(きわめる)Mang đến cực đoan [vt]
- 極まる(きわまる)Đạt đến cực [vi]
- 極み(きわみ)Chiều cao, acme, cực