Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 槙
- 木真
- 木十具
- 木十目一八
Hán tự
槙 - ĐIÊN
Nghĩa
Cành nhỏ
Âm Kun
まき こずえ
Âm On
テン シン
Đồng âm
田電面演殿典鉛填塡
Đồng nghĩa
枝槇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ điên [槇]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

槙
Cây có 10 mắt 8 chân làm ĐIÊN đảo
Cây được tả một cách chân thực làm điên đảo lòng người là cây thông
Cây cối gì mà thấy chân đã điên rồi
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
犬槙 | いぬまき | KHUYỂN ĐIÊN | Cây thuộc họ tuyết tùng |
柏槙 | かしわまき | ĐIÊN | Cây cối |
高野槙 | こうやまき | CAO DÃ ĐIÊN | Cây thông sứa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 槇瞋慎填嗔植真眛來槓樌賚楯賊賁購貭鎮顛鷏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN