Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 欽
- 金欠
- 金丿乛人
Hán tự
KHÂM
Nghĩa
Tôn kính
Âm On
キン コン
Âm Kun
つつし.む
Đồng âm
勘襟堪凵
Đồng nghĩa
敬謹尊重礼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kính. Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh [欽命], văn tự của vua làm gọi là khâm định [欽定], v. Cong. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

欽
Cấm KHÂM sai mặc Y phục có CỔ ÁO
Tiền kim loại bị thiếu nên ko đc làm đc KHÂM sai
Khâm phục người cho tiền kẻ thiếu
Cấm quan khâm sai đeo cà vạt ở cổ áo
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
欽慕 | きんぼ | KHÂM MỘ | Sự tôn thờ |
欽定 | きんてい | KHÂM ĐỊNH | Được bổ nhiệm |
欽定憲法 | きんていけんぽう | KHÂM ĐỊNH HIẾN PHÁP | Hiến pháp được Hoàng đế ban hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 飲鈍釿鈕鉦鉢鉞鉗鉅鈿釧釦崟淦軟銀針釘釖釛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN