Created with Raphaël 2.1.2123457689101211

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

KHÂM

Nghĩa
Tôn kính
Âm On
キン コン
Âm Kun
つつし.む
Đồng âm
勘襟堪凵
Đồng nghĩa
敬謹尊重礼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kính. Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh [欽命], văn tự của vua làm gọi là khâm định [欽定], v. Cong. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 欽

Cấm KHÂM sai mặc Y phục có CỔ ÁO

Tiền kim loại bị thiếu nên ko đc làm đc KHÂM sai

Khâm phục người cho tiền kẻ thiếu

Cấm quan khâm sai đeo cà vạt ở cổ áo

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
きんぼ KHÂM MỘSự tôn thờ
きんてい KHÂM ĐỊNHĐược bổ nhiệm
定憲法 きんていけんぽう KHÂM ĐỊNH HIẾN PHÁPHiến pháp được Hoàng đế ban hành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 飲鈍釿鈕鉦鉢鉞鉗鉅鈿釧釦崟淦軟銀針釘釖釛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm