Số nét
	                                                     14                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 歌
 - 哥欠
 - 可可欠
 - 丁口可欠
 - 可丁口欠
 - 哥丿乛人
 - 丁口丁口欠
 - 可可丿乛人
 - 可丁口丿乛人
 - 丁口可丿乛人
 - 丁口丁口丿乛人
 - 欠
 
Hán tự
                                        CA
Nghĩa
                                        Bài hát, hát
                                    Âm On
                                        
			                                カ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            うた  うた.う                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            個箇袈                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            唄謡吟詠唱                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Ngợi hát. Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca. Bài ca.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Cuộc sống sẽ rất buồn chán nếu thiếu (KHIẾM 欠) 2 khả năng (KHẢ 可) là ca (CA 歌) và hát
Cuộc sống sẽ rất buồn chán nếu Thiếu 欠 Khả Năng 可 Ca, Hát 歌.
Người Khiếm thị (欠) thường có Khả năng (可) Ca hát (歌) rất hay.
CA và HÁT là 2 KHẢ năng còn THIẾU
Ca hát thiếu người cao
Người (khiếm thiếu) (khả năng) thì phải (ca hát) nhiều để giỏi
- 1)Ngợi hát. Như ca thi [歌詩] ngâm thơ.
 - 2)Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca. Nguyễn Du [阮攸] : Tiều mục ca ngâm quá tịch dương [樵牧歌吟過夕陽] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
 - 3)Bài ca.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| ご詠歌 | ごえいか | bài hát tôn vinh đức Phật | 
| 作歌 | さっか | sự sáng tác | 
| 凱歌 | がいか | Bài hát chiến thắng; khúc khải hoàn | 
| 和歌 | わか | thơ 31 âm tiết của Nhật; Hòa ca | 
| 哀歌 | あいか | bài hát buồn; bài hát bi ai; nhạc vàng | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 歌う | うたう | CA | Ca hát | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 古歌 | こうた | CỔ CA | Bài hát cổ | 
| 地歌 | じうた | ĐỊA CA | Một (kiểu (của)) bài hát người | 
| 小歌 | こうた | TIỂU CA | (từ kỷ nguyên heian về phía trước) đánh máy (của) bài hát đại chúng | 
| 歌う | うたう | CA | Ca hát | 
| 元歌 | もとうた | NGUYÊN CA | Bài hát nguyên bản chính | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 和歌 | わか | HÒA CA | Thơ 31 âm tiết của Nhật | 
| 悲歌 | ひか | BI CA | Thơ sầu | 
| 歌碑 | かひ | CA BI | Bia khắc bài thơ Đoản ca (Tanka) | 
| 歌舞 | かぶ | CA VŨ | Ca múa | 
| 歌詞 | かし | CA TỪ | Ca từ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 欹嗣彁詞覗訶軻謌舸哥哦祠咨珂柯阿河苛奇事
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 歌手(かしゅ)Ca sĩ
 - 歌詞(かし)Lời bài hát
 - 歌舞伎(かぶき)Kịch cổ điển nhật bản
 - 国歌(こっか)Quốc ca
 - 和歌(わか)Bài thơ nhật bản
 - 短歌(たんか)Bài thơ Nhật Bản 31 âm tiết
 - 歌(うた)Bài hát
 - 歌う(うたう)Hát