Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 此
- 止匕
Hán tự
THỬ
Nghĩa
Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn.
Âm On
シ
Âm Kun
これ この ここ
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
今現在先地所
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
此
THỬ buộc Chỉ vào Cái Thìa NÀY
THỬ 1 lần Dừng lại nơi đây và Mỉm cười
DỪNG LẠI dùng cái MUỖNG --» chỉ về PHÍA NÀY
Cô gái BÊN ẤY thì DỪNG LẠI rồi cười HIHI
Thử cách Chỉ dùng cái Thìa này ăn cơm.
- 1)
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|
Ví dụ Âm Kun
| 此処 | ここ | THỬ XỨ | Đây |
| 此処ぞ | ここぞ | THỬ XỨ | Vào thời điểm quan trọng |
| 其処此処 | そこここ | KÌ XỨ THỬ XỨ | Đó đây |
| 此処等 | こことう | THỬ XỨ ĐẲNG | Quanh đây |
| 此処ん所 | ここんところ | THỬ XỨ SỞ | Chỗ này |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 此の | この | THỬ | Này |
| 此の世 | このよ | THỬ THẾ | Thế giới này |
| 此の先 | このさき | THỬ TIÊN | Phía trước |
| 此の度 | このたび | THỬ ĐỘ | Lần này |
| 此の方 | このかた | THỬ PHƯƠNG | Người này |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 此れ | これ | THỬ | Cái này |
| 彼此 | あれこれ | BỈ THỬ | Cái này cái kia |
| 此れから | これから | THỬ | Kể từ bây giờ |
| 此れ迄 | これまで | THỬ HẤT | Cho đến bây giờ |
| 何れも此れも | どれもこれも | Tất cả | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 些呰柴疵眥眦觜雌企凪旨牝老址沚阯皀正叱尼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN