[Giải Nghĩa Kanji] 此 – THỬ : Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn.

Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- THỬ

Nghĩa
Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn.
Âm Kun
これ この ここ
Âm On
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
今現在先地所
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 此

THỬ buộc Chỉ vào Cái Thìa NÀY

THỬ 1 lần Dừng lại nơi đây và Mỉm cười

DỪNG LẠI dùng cái MUỖNG --» chỉ về PHÍA NÀY

Cô gái BÊN ẤY thì DỪNG LẠI rồi cười HIHI

Thử cách Chỉ dùng cái Thìa này ăn cơm.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ここ THỬ XỨĐây
処ぞ ここぞ THỬ XỨVào thời điểm quan trọng
其処そこここ KÌ XỨ THỬ XỨĐó đây
処等 こことう THỬ XỨ ĐẲNGQuanh đây
処ん所 ここんところ THỬ XỨ SỞChỗ này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
この THỬNày
の世 このよ THỬ THẾThế giới này
の先 このさき THỬ TIÊNPhía trước
の度 このたび THỬ ĐỘLần này
の方 このかた THỬ PHƯƠNGNgười này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
これ THỬCái này
あれこれ BỈ THỬCái này cái kia
れから これから THỬKể từ bây giờ
れ迄 これまで THỬ HẤTCho đến bây giờ
何れもれも どれもこれも Tất cả
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 些呰柴疵眥眦觜雌企凪旨牝老址沚阯皀正叱尼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm