Số nét
	                                                     4                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN5
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 水
 
Hán tự
                                        THỦY
Nghĩa
                                        Nước
                                    Âm On
                                        
			                                スイ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            みず  みず~                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            始垂睡翠瑞誰脆                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            涙汁雨泉沼                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            火湯                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Nước. Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thủy. Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất. Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thủy [申水], thiếp thủy [貼水], v.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Thác bắn nước ra xung quanh.
Dòng nước chảy qua hai khe núi.
3 mặt trời kết tinh lại thì ság trong như kính
Bị SÂU BỌ (虫:むし) GẶM ( 食む:はむ) thì là đục khoét
水煮	みずに	THỦY CHỬ	Luội sôi trong nước 
 水夫	すいふ	THỦY PHU	Thủy thủ
Dòng chảy qua 2 khe núi là Nước 水
- 1)Nước.
 - 2)Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thủy.
 - 3)Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
 - 4)Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thủy [申水], thiếp thủy [貼水], v.v.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| かん水 | かんすい | nước mặn | 
| 下水 | げすい | cống; nước thải; nước bẩn; nước ngầm | 
| 下水溝 | げすいこう | cống nước thải; rãnh nước thải | 
| 中水道 | ちゅうすいどう | nước thải tái chế | 
| 伏流水 | ふくりゅうすい | nước ngầm | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 水化 | みずか | THỦY HÓA | Sự Hyddrat hoá | 
| 水子 | みずこ | THỦY TỬ | Em bé mới sinh | 
| 水屋 | みずや | THỦY ỐC | Phông làm sạch ở (tại) những miếu thờ và những miếu | 
| 水煮 | みずに | THỦY CHỬ | Luội sôi trong nước | 
| 水着 | みずぎ | THỦY TRỨ | Áo bơi | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 下水 | げすい | HẠ THỦY | Cống | 
| 加水 | かすい | GIA THỦY | Sự bổ sung thêm nước | 
| 水位 | すいい | THỦY VỊ | Mực nước | 
| 水利 | すいり | THỦY LỢI | Thủy lợi | 
| 水夫 | すいふ | THỦY PHU | Thủy thủ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 氷永冰求尿汞沓函泉拯閖泳怺隶昶脉剥烝球涵
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 水曜日(すいようび)Thứ Tư
 - 水道(すいどう)Cung cấp nước
 - 水準(すいじゅん)Mức độ, tiêu chuẩn
 - 水中(すいちゅう)Dưới nước
 - 海水(かいすい)Nước biển
 - 水(みず)Nước
 - 水着(みずぎ)Đồ tắm
 - 水色(みずいろ)Xanh nhạt