Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 氾
- 氵㔾
- 氵卩
Hán tự
氾 - PHIẾM
Nghĩa
Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm.
Âm Kun
ひろ.がる
Âm On
ハン
Đồng âm
汎
Đồng nghĩa
汎漫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

氾
Giám đốc Lạm dụng chức quyền tiêu tiền như nước !
Thuỷ tiết ra nước một cách tràn lan
Những đốt tre nổi lênh đênh trên dòng nước lũ.
Tiết nói chuyện phiếm nước bọt tràn lan
Phiếm quân phá rừng nên đốt tre tràn làn trên dòng nước.
- 1)Giàn giụa.
- 2)Rộng khắp, lênh đênh.
- 3)Sông Phiếm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
氾濫 はんらん sự tràn lan | ||
氾濫する はんらんtràn lan |
Ví dụ Âm Kun
氾濫 | はんらん | PHIẾM LẠM | Sự tràn lan |
氾濫する | はんらん | PHIẾM LẠM | Tràn lan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 犯范泛洩笵澪淹卯札汁叩汀範礼令卮夘印曳汚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN