Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHIẾM

Nghĩa
 Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm.
Âm On
ハン
Âm Kun
ひろ.がる
Đồng âm
Đồng nghĩa
汎漫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 氾

Giám đốc Lạm dụng chức quyền tiêu tiền như nước !

Thuỷ tiết ra nước một cách tràn lan

Những đốt tre nổi lênh đênh trên dòng nước lũ.

Tiết nói chuyện phiếm nước bọt tràn lan

Phiếm quân phá rừng nên đốt tre tràn làn trên dòng nước.

  • 1)Giàn giụa.
  • 2)Rộng khắp, lênh đênh.
  • 3)Sông Phiếm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
濫 はんらん sự tràn lan
濫する はんらんtràn lan
Ví dụ Âm Kun
はんらん PHIẾM LẠMSự tràn lan
濫する はんらん PHIẾM LẠMTràn lan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 犯范泛洩笵澪淹卯札汁叩汀範礼令卮夘印曳汚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm