Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 沿
- 氵㕣
- 氵八口
Hán tự
沿 - DUYÊN
Nghĩa
Dọc theo, men theo
Âm Kun
そ.う ~ぞ.い
Âm On
エン
Đồng âm
延縁鉛
Đồng nghĩa
回周囲従随
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ven. Ở bên bờ, ven nước cũng gọi là duyên. Noi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

沿
Phía Trước CỬA SỐ 8 có em tên THUỶ rất có DUYÊN. chúng ta đi DỌC THEO lối này đến đó làm quen nha.
ở ven biển chỉ nên dựng những nhà nhỏ (bên phải là tượng hình hình ngôi nhà )
Phía trước CỬA SỐ 8 có em tên THUỶ rất có DUYÊN, chúng ta đi DỌC THEO lối này đến đó làm quen nhá.
Tạt NƯỚC vào 8 CỬA KHẨU để nước chảy DỌC VEN BỜ DUYÊN HẢI
Nước có ở Ven 8 Cổng
Phía Trước CỬA SỐ (そう) 8 có em tên THUỶ rất có DUYÊN. chúng ta đi DỌC THEO lối này đến đó làm quen nha
8 nhân khẩu men theo dòng nước đi tìm chữ duyên
- 1)Ven. Như duyên thủy nhi hạ [沿水而下] ven nước mà xuống.
- 2)Ở bên bờ, ven nước cũng gọi là duyên.
- 3)Noi. Như tương duyên thành lệ [相沿成例] cùng noi thành lệ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
川沿い | かわぞい | dọc theo dòng sông |
沿い | ぞい | dọc theo; men theo |
沿う | そう | chạy dài; chạy theo suốt; dọc theo; men theo |
沿岸 | えんがん | bờ biển |
沿海 | えんかい | bờ biển |
Ví dụ Âm Kun
沿う | そう | DUYÊN | Chạy dài |
期待に沿う | きたいにそう | Đáp ứng kỳ vọng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
沿い | ぞい | DUYÊN | Dọc theo |
山沿い | やまぞい | SAN DUYÊN | Dọc theo sườn núi |
川沿い | かわぞい | XUYÊN DUYÊN | Dọc theo dòng sông |
南岸沿い | なんがんぞい | NAM NGẠN DUYÊN | Dọc theo bờ biển phía nam |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
沿路 | えんろ | DUYÊN LỘ | Tuyến đường |
沿岸 | えんがん | DUYÊN NGẠN | Bờ biển |
沿海 | えんかい | DUYÊN HẢI | Bờ biển |
沿線 | えんせん | DUYÊN TUYẾN | Dọc tuyến đường (tàu hoả) |
沿道 | えんどう | DUYÊN ĐẠO | Tuyến đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 治冶浴河況沼沽沾泙洞洛哄枳洽洳洪沖呉束吩汾娯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 沿道(えんどう)Lộ trình, lề đường
- 沿岸(えんがん)Bờ biển
- 沿線(えんせん)Dọc theo một tuyến đường sắt
- 沿革(えんかく)Lịch sử, phát triển
- 沿う(そう)Đồng hành, tuân theo
- 川沿い(かわぞい)Dọc theo một con sông
- 山沿い(やまぞい)Dọc theo một ngọn núi