Created with Raphaël 2.1.212345687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

Nghĩa
Tiết ra, chảy ra
Âm On
ヒツ
Âm Kun
Đồng âm
費比備被否彼秘悲皮疲碑罷
Đồng nghĩa
涕渋淋瀕
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sông Bí, thuộc tỉnh Hà Nam [河南]. Rỉ ra, tiết ra. Suối chảy tuôn tuôn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 泌

Chạm tay vào chỗ đó BÍ quá tất yếu phải TIẾT RA nước thôi

đeo tất mà dính nước thì bí bách

Bị Bí nước tiểu

BÍ () quá thì TẤT () ra NƯỚC ()

Bí quá thì phải bài Tiết ra Nước là điều Tất yếu.

  • 1)Sông Bí, thuộc tỉnh Hà Nam [河南].
  • 2)Rỉ ra, tiết ra. Phàm chất lỏng vì sức ép mà do các lỗ nhỏ chảy ra đều gọi là bí. Như phân bí [分泌] rỉ ra, bài tiết.
  • 3)Suối chảy tuôn tuôn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
内分 ないぶんぴ
ないぶんぴつ
sự bí mật nội bộ
nội tiết
ぶんぴ sự cất giấu; sự giấu giếm; sự bưng bít; sự bài tiết; bài tiết
ぶんぴぶつ vật được bài tiết ra
尿器 ひにょうき cơ quan đường tiết niệu
Ví dụ Âm Kun
尿器 ひにょうき BÍ NIỆU KHÍCơ quan đường tiết niệu
尿器科 ひにょうきか BÍ NIỆU KHÍ KHOAKhoa tiết niệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 秘祕瑟怱添密蜜謐泳欧忽肴注兎沸刹咏忝拔泝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm