Created with Raphaël 2.1.2123456879

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CHÂU

Nghĩa
 Bãi cù lao, bãi cát, lục địa
Âm On
シュウ
Âm Kun
しま
Đồng âm
州株珠
Đồng nghĩa
島砂陸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu. Châu, đất liền lớn gọi là châu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 洲

Nước sông ngập tràn cả CHÂU âu

Nước lụt tràn vào các tỉnh biến thành bãi cù lao.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
はちしゅう BÁT CHÂU(cũ (già) bổ nhiệm) nhật bản
おうしゅう ÂU CHÂUChâu Âu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ざす TỌA CHÂUSự mắc cạn
さす SA CHÂUCồn cát
なかす TRUNG CHÂUCồn cát
すばな CHÂU TỊCờ lê
しらす BẠCH CHÂUCát trắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 泳注泝汰沢酬州汎浦流泌梁澀蒲溥駲洪荒浅染
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm