Created with Raphaël 2.1.214235678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LƯU

Nghĩa
 Nước chảy, lưu hành
Âm On
リュウ
Âm Kun
なが.れる なが.れ なが.す ~なが.す
Nanori
ながれ めぐる
Đồng âm
留硫瑠琉溜
Đồng nghĩa
渦過通渡越超透度
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nước chảy. Nước chảy tự nhiên, cho nên cái gì nó tự nhiên đun đi gọi là lưu hành [流行]. Dòng nước, nước chảy chia ra các ngành gọi là lưu. Dòng, riêng làm một dòng gọi là lưu. Phân biệt từng loài cũng gọi là lưu. Chuyển động, cái gì tròn trặn chuyển vần được không có động tác gọi là lưu. Trôi giạt. Truyền dõi. Lời nói không có căn cứ vào đâu gọi là lưu ngôn [流言]. Giạt. Trôi đi, bị thời thế xoay đi. Xoay quanh không thôi. Vận trời làm cũng gọi là lưu. Tội đày, đày đi phương xa gọi là phóng lưu [放流]. Đất ngoài biên thùy, quan phải bổ lên vùng man rợ gọi là lưu quan [流官]. Đời nhà Hán bạc nặng tám lạng gọi là lưu. Phẩm giá người, hạng người. Liếc ngang, mắt trông không ngay ngắn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 流

Ta đang lưu lạc phương nào.

ĐẦU TƯ NƯỚC đổ ra SÔNG mới LƯU thông được dòng chảy

Nước đổ lên đầu dòng sông thì với lưu thông được

Anh LƯU đầu tư tiền nạo vét con sông cho nước chảy

Hải lưu là dòng nước chảy từ đầu nguồn tới từng con sông

đầu tư nước để lưu thông con sông này

  • 1)Nước chảy. Như hải lưu [海流] dòng nuớc biển.
  • 2)Nước chảy tự nhiên, cho nên cái gì nó tự nhiên đun đi gọi là lưu hành [流行].
  • 3)Dòng nước, nước chảy chia ra các ngành gọi là lưu. Như chi lưu [支流] sông nhánh.
  • 4)Dòng, riêng làm một dòng gọi là lưu. Như học thuật chia ra cửu lưu [九流] chín dòng : (1) nhà Nho, (2) nhà Đạo, (3) nhà Âm Dương, (4) nhà học về pháp, (5) nhà học về danh, (6) nhà Mặc, (7) nhà tung hoành, (8) nhà tạp học, (9) nhà nông.
  • 5)Phân biệt từng loài cũng gọi là lưu. Như thanh lưu [清流] dòng trong, trọc lưu [濁流] dòng đục, thượng lưu [上流] dòng trên có học thức đức hạnh, hạ lưu [下流] dòng dưới ngu si. Quan phẩm cũng chia ra lưu nội [流內] dòng ở trong, lưu ngoại [流外] dòng ở ngoài. Chưa được phẩm cấp gì gọi là vị nhập lưu [未入流].
  • 6)Chuyển động, cái gì tròn trặn chuyển vần được không có động tác gọi là lưu. Như lưu động [流動], lưu chuyển [流轉], lưu lợi [流利], v.v.
  • 7)Trôi giạt. Như phiêu lưu [飄流], lưu lạc [流落], dân chạy loạn lạc đi nơi khác gọi là lưu dân [流民], giặc cỏ tràn đi các nơi gọi là lưu khấu [流寇], ăn mày ở ngoài tới gọi là lưu cái [流丐], nhà trò ở ngoài tới gọi là lưu xướng [流倡], v.v. đều là noi nghĩa ấy cả.
  • 8)Truyền dõi. Như lưu truyền [流傳], lưu phương [流芳] để tiếng thơm mãi, lưu độc [流毒] để cái độc về sau mãi, v.v.
  • 9)Lời nói không có căn cứ vào đâu gọi là lưu ngôn [流言].
  • 10)Giạt. Như lưu đãng vong phản [流蕩忘反] trôi giạt quên trở lại, lưu liên hoang vong [流連荒亡] lưu liên lu bù, nói kẻ chơi bời phóng túng không còn nghĩ gì.
  • 11)Trôi đi, bị thời thế xoay đi. Như nước chảy dốc xuống, cho nên cái phong khí của một đời gọi là lưu phong [流風] hay lưu tục [流俗].
  • 12)Xoay quanh không thôi. Như chu lưu [周流], luân lưu [輪流 ], v.v.
  • 13)Vận trời làm cũng gọi là lưu. Như lưu quang [流光] bóng mặt trời trôi qua, lưu niên [流年] năm tháng trôi qua, v.v.
  • 14)Tội đày, đày đi phương xa gọi là phóng lưu [放流].
  • 15)Đất ngoài biên thùy, quan phải bổ lên vùng man rợ gọi là lưu quan [流官]. Do người thổ trước nối đời làm gọi là thổ tư [土司], đổi phép bổ lưu quan thay thổ tư gọi là cải thổ quy lưu [改土歸流].
  • 16)Đời nhà Hán bạc nặng tám lạng gọi là lưu.
  • 17)Phẩm giá người, hạng người.
  • 18)Liếc ngang, mắt trông không ngay ngắn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちりゅう bậc nhất; hạng nhất; hàng đầu; cao cấp
さんりゅう loại ba; hạng ba
じょうりゅう khởi nguyên; thượng lưu; thượng nguồn
じょうりゅうこう cảng thượng lưu
かりゅう giai cấp thấp nhất; hạ lưu; sự dưới đáy (trong xã hội)
Ví dụ Âm Kun
れる ながれる LƯUChảy
れる雲 ながれるくも LƯU VÂNPhù vân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ながれ LƯUDòng chảy
れる ながれる LƯUChảy
れ図 ながれず LƯU ĐỒBiểu đồ chu trình
れ矢 ながれや LƯU THỈMũi tên không trúng đích
かわながれ XUYÊN LƯUSự bị nước sông cuốn đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ながす LƯUCho chảy
乗れのれながす THỪA LƯUTruyền tải
受けうけながす THỤ LƯUTới sự trông nom ra khỏi
押しおしながす ÁP LƯUTới sự tắm rửa ra khỏi
書きかきながす THƯ LƯUTới đồ bỏ đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かりゅう HẠ LƯUGiai cấp thấp nhất
にりゅう NHỊ LƯUCấp hai
ありゅう Á LƯUNgười kế nhiệm
たりゅう THA LƯUKiểu khác
こりゅう CỔ LƯUPhong cách cổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
るふ LƯU BỐSự lưu hành
るにん LƯU NHÂNSự đày ải
るろう LƯU LÃNGSự lang thang
るざい LƯU TỘISự đày
るてん LƯU CHUYỂNNhững sự biến đổi thăng trầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 琉梳疏硫旒醯浤浚牽淳涼淬淞洲畆湾琺育治法
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 流行する(りゅうこうする)
    Hợp thời trang, phổ biến
  • 合流する(ごうりゅうする)
    Hợp nhất
  • 上流(じょうりゅう)
    Thượng lưu, tầng lớp thượng lưu
  • 下流(かりゅう)
    Hạ lưu, lớp dưới
  • 主流(しゅりゅう)
    Dòng điện chính
  • 一流(いちりゅう)
    Hạng nhất
  • 電流(でんりゅう)
    Dòng điện
  • 流派(りゅうは)
    Trường học (ví dụ như ikebana)
  • 流暢な(りゅうちょうな)
    Lưu loát
  • 流布する(るふする)
    Lưu hành, phổ biến
  • 流れる(ながれる)
    Dòng chảy [vi]
  • 流す(ながす)
    Chảy, đổ (máu, nước mắt) [vt]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm