Số nét
	                                                     9                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4,  N5
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 海
 - 氵毎
 
Hán tự
                                        HẢI
Nghĩa
                                        Biển
                                    Âm On
                                        
			                                カイ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            うみ                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            害骸諧                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            波潮浜漁船航港島河湖                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            陸                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải [海], xa đất thì gọi là dương [洋]. Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải. Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Tục gọi cái bát to là hải.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Mỗi (MỖI 毎) vùng biển (HẢI 海) đều có nước (THỦY氵)
Mỗi ngày nước đổ ra biển
海岸: bờ biển
Chớ (Vô) có nằm (nhân nằm) gần Biển, sẽ bị nước (bộ thủy) cuốn trôi đấy.
Mỗi loại nước có đích đến là biển khơi
MỖI dòng NƯỚC đều chảy ra BIỂN (HẢI)
- 1)Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải [海], xa đất thì gọi là dương [洋].
 - 2)Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải.
 - 3)Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Như văn hải [文海] tập văn lớn.
 - 4)Tục gọi cái bát to là hải.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 入海 | いりうみ | vịnh nhỏ | 
| 公海 | こうかい | vùng biển quốc tế; hải phận quốc tế | 
| 内海 | うちうみ | vịnh; eo biển | 
| 制海権 | せいかいけん | quyền kiểm soát hải phận | 
| 北海道 | ほっかいどう | Hokkaido | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 死海 | しうみ | TỬ HẢI | Biển chết | 
| 海路 | うみじ | HẢI LỘ | Tuyến đường biển | 
| 海辺 | うみべ | HẢI BIÊN | Bờ biển | 
| 入り海 | いりうみ | NHẬP HẢI | Vịnh | 
| 入海 | いりうみ | NHẬP HẢI | Vịnh nhỏ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 四海 | しかい | TỨ HẢI | Toàn bộ thế giới | 
| 海事 | かいじ | HẢI SỰ | Việc giao thương trên biển | 
| 海図 | かいず | HẢI ĐỒ | Hải đồ | 
| 海気 | かいき | HẢI KHÍ | Tơ mỏng | 
| 海砂 | かいさ | HẢI SA | Cát biển | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塰晦梅敏莓侮毎誨悔栂姆拇苺笵袰汽游潅箔滸
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 日本海(にほんかい)Biển Nhật Bản
 - 航海(こうかい)Đi thuyền
 - 海岸(かいがん)Bờ biển
 - 海外(かいがい)Ở nước ngoài
 - 海水浴(かいすいよく)Tắm biển
 - 海(うみ)Biển
 - 海辺(うみべ)Bãi biển
 - *海老(えび)Con tôm
 - *海苔(のり)Tấm hạt biển