Số nét
11
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 清
- 氵青
- 氵龶月
Hán tự
THANH
Nghĩa
Trong sạch
Âm On
セイ ショウ シン
Âm Kun
きよ.い きよ.まる きよ.める
Đồng âm
成声青城誠聖晟
Đồng nghĩa
淸晴靑潔浄静綺麗
Trái nghĩa
汚濁
Giải nghĩa
Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh, trái với trọc [濁]. Sạch. Sửa sang rành mạch. Rõ ràng minh bạch gọi là thanh sở [清楚]. Giản lược. Không hư. Kết liễu. Nhà Thanh. Lặng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nước 氵lấy vào đêm trăng thanh 青 rất sạch 清.
Nước xanh biêc thể hiện sự thanh khiết sạch sẽ
Tay cầm nửa cái bánh quy (帰 )
THANH MINH trong tiết tháng 3
NƯỚC XANH thì THANH khiết
Bộ nước và màu xanh tạo lên thanh khiết của nước
- 1)Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh, trái với trọc [濁]. Như thanh triệt [清澈] trong suốt.
- 2)Sạch. Không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch [清白], là thanh tháo [清操], thanh tiết [清節], v.v.
- 3)Sửa sang rành mạch. Như thanh ly [清釐], thanh lý [清理], v.v.
- 4)Rõ ràng minh bạch gọi là thanh sở [清楚].
- 5)Giản lược. Như chánh giản hình thanh [政簡刑清] chánh trị hình phép giản dị.
- 6)Không hư. Như thái thanh [太清] chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
- 7)Kết liễu. Như thanh ngật [清] sổ sách tính xong hết.
- 8)Nhà Thanh.
- 9)Lặng. Như thanh dạ [清夜] đêm lặng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳清 | にゅうせい | Chất lỏng có được sau khi tách pho mát ra khỏi sữa |
清い | きよい | quý tộc; quý phái; trong sáng; trong sạch |
清い愛 | きよいあい | tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng |
清まる | きよまる | được làm cho sạch; được làm cho thanh khiết |
清め | きよめ | sự làm sạch; làm sạch; ; lau sạch; sự trong sạch; trong sạch; tẩy uế |
Ví dụ Âm Kun
清める | きよめる | THANH | Làm cho sạch |
身を清める | みをきよめる | Để tẩy rửa chính mình | |
払い清める | はらいきよめる | Làm sạch | |
洗い清める | あらいきよめる | Làm cho sạch sẽ | |
祓い清める | はらいきよめる | Làm sạch | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
清い | きよい | THANH | Quý tộc |
清い愛 | きよいあい | THANH ÁI | Tình yêu thuần khiết |
清い月影 | きよいつきかげ | THANH NGUYỆT ẢNH | Ánh trăng vằng vặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
清まる | きよまる | THANH | Được làm cho sạch |
心が清まる | こころがきよまる | Tâm hồn sảng khoái | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
清国 | しんこく | THANH QUỐC | Nhà Thanh (Trung quốc) |
日清戦争 | にっしんせんそう | NHẬT THANH CHIẾN TRANH | Cuộc chiến tranh giữa Nhật Bản và nhà Thanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
河清 | かせい | HÀ THANH | Việc dù có làm cả trăm năm cũng không thể thực hiện |
清楚 | せいそ | THANH | Sạch và nguyên chất |
廓清 | かくせい | THANH | Sự làm sạch |
清冽 | せいれつ | THANH | Trong mát (nước) |
清廉 | せいれん | THANH LIÊM | Sự thanh liêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 情菁晴倩靖睛精蜻請青錆瀞猜涛静鯖漬渓責梼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 清潔な(せいけつな)Lau dọn
- 清純な(せいじゅんな)Trong sáng, ngây thơ
- 清掃する(せいそうする)Trong sạch [vt]
- 清算する(せいさんする)Thanh lý, giải quyết (một tài khoản)
- 清浄(しょうじょう)Tinh khiết, sạch sẽ
- 清い(きよい)Trong sáng cao quý
- 清める(きよめる)Thanh lọc, tẩy sạch, trừ tà [vt]
- 清まる(きよまる)Được thanh lọc hoặc làm sạch [vi]
- *清水(しみず)Một con suối, nước suối