Created with Raphaël 2.1.21234657891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHÁT

Nghĩa
Sự khát nước
Âm On
カツ
Âm Kun
かわ.く
Đồng âm
契气乞
Đồng nghĩa
乾干旱
Trái nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 渇

Đi dưới mặt trời rất khát nước , uống liền 1 lúc 7 ly nước

1 NGÀY uống biết BAO nhiêu THÌA NƯỚC mà vẫn KHÁT khô cổ.

Trời Nắng miệng có Mùi hôi vì KHÁT nước

Cả Ngày hôm nay Nước có Mùi không uống được nên rất Khát nước.

Nước bốc mùi suốt ngày không thể uống nên khát

Ngồi (chữ giống người ngồi) dưới mặt trời ( ) thì uống bao nhiêu ( bộ bao ) nước cũng vẫn KHÁT.

Nước một ngày uống bao nhiêu thìa vẫn khát

Hạt:
Mồm ngậm hạt k hÁt được
Uống miếng nước cho hạt trôi và đỡ khát
Hạt nói lời ngon ngọt lúc vào Yết kiến
Xong thì xin bộ y phục màu Nâu Hạt dẻ

  • 1)Khát,
  • 2)Khát vọng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こかつ sự cạn; sự cạn kiệt; sự khô cạn
かわき sự khát (miệng); sự khát khô; sự khát nước
かわく khát; khát khô cổ
かつぼう lòng tham; sự thèm muốn; sự khao khát
かっすい sự thiếu nước
Ví dụ Âm Kun
かわく KHÁTKhát
咽喉がのどがかわく Khát nước
喉がのどがかわく HẦU KHÁTKhát nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こかつ KHÔ KHÁTSự cạn
こかつ KHÁTCạn
きかつ CƠ KHÁTSư đói khát
きかつ CƠ KHÁTSự đói khát
かつごう KHÁT NGƯỠNGSự tôn sùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 喝葛掲遏褐歇洵曷竭謁蝎鞨偈臈盪藹蠍靄焔混
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm