Created with Raphaël 2.1.21234567810911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

THIỆP

Nghĩa
Can thiệp, liên hệ
Âm On
ショウ
Âm Kun
わた.る
Nanori
えん
Đồng âm
拾捷貼
Đồng nghĩa
干介入参接援携
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Can thiệp, giao thiệp Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 渉

Thuỷ đi Bộ lên đưa THIỆP mời

Can THIỆP bọn lính THỦY đánh BỘ nếu không chúng sẽ băng qua (わたる)

Thủy dừng lại một chút để giao thiệp

Can Thiệp Lội xuống nước cứu người đi bộ

Phải nhờ lính Thủy Đánh Bộ can THIỆP vụ này

  • 1)Can thiệp, giao thiệp
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうしょう sự đàm phán; cuộc đàm phán; đàm phán
こうしょういん Người đàm phán
こうしょうだん đoàn đàm phán
内交 ないこうしょう Những thỏa thuận sơ bộ
かんしょう hiện tượng giao thoa; giao thoa; nhiễu
Ví dụ Âm Kun
わたるる THIỆPĐi qua
いちわたるり NHẤT THIỆPNgắn gọn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
としょう ĐỒ THIỆPSự lội qua
としょう ĐỘ THIỆPSự lội qua
こうしょう GIAO THIỆPSự đàm phán
かんしょう KIỀN THIỆPHiện tượng giao thoa
しょうがい THIỆP NGOẠIMối liên hệ với quần chúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 陟渺捗娑涎莎歳歩沙裟穢渋淑雀戚渊淆涼鈔浩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 渉外部(しょうがいぶ)
    Bộ phận quan hệ công chúng
  • 交渉する(こうしょうする)
    Đàm phán, thảo luận
  • 干渉する(かんしょうする)
    Xen vào
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm