Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 満
- 氵艹両
- 氵艹一冂山
- 氵廿
Hán tự
MÃN
Nghĩa
Thỏa mãn, mãn nguyện
Âm On
マン バン
Âm Kun
み.ちる み.つ み.たす
Đồng âm
幕敏慢漫蛮黽瞞
Đồng nghĩa
足完充盈
Trái nghĩa
欠
Giải nghĩa
Thỏa mãn, mãn nguyện. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Hoàn toàn mãn 満 nguyện với 2 gánh cá.
Cây CỎ được tưới NƯỚC kỹ LƯỠNG nên rất MÃN nguyện
Thỏa MÃN là khi anh LƯỠNG "đội" chị THẢO chảy NƯỚC
Cỏ lưỡng tính mà được tưới nước thì thật thỏa mãn
Mãn nguyện (満足) khi có đủ (足) Nước cho Hai (両) cây Cỏ (廾)
Em Thảo phang anh Lưỡng mãn nguyện chảy cả nước
- 1)Thỏa mãn, mãn nguyện.
- 2)bất mãn
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不満 | ふまん | bất bình; bất mãn |
不満な | ふまんな | bực bội |
不満足 | ふまんぞく | bất bình; bực; hờn dỗi; hờn giận |
充満 | じゅうまん | đầy rẫy; tràn trề; sung mãn; viên mãn |
円満 | えんまん | sự viên mãn; sự đầy đủ; sự trọn vẹn; sự êm đẹp |
Ví dụ Âm Kun
腹膨満感 | はらみつるかん | PHÚC BÀNH MÃN CẢM | Cảm giác chướng bụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
満ちる | みちる | MÃN | Chín chắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
満たす | みたす | MÃN | Đáp ứng |
水を満たす | みずをみたす | Tới sự đầy (một kính(cốc)) với nước | |
腹を満たす | はらをみたす | Thỏa mãn một có sự ngon miệng | |
需要を満たす | じゅようをみたす | Đáp ứng nhu cầu | |
条件を満たす | じょうけんをみたす | Tới câu trả lời yêu cầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不満 | ふまん | BẤT MÃN | Bất bình |
未満 | みまん | VỊ MÃN | Không đầy |
満座 | まんざ | MÃN TỌA | Mọi người |
満期 | まんき | MÃN KÌ | Hết hạn |
肥満 | ひまん | PHÌ MÃN | Béo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 漢渦僅勤溌湊落渙湲湍萼喘萬萵滑蒲溝嵩嘆漠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 満足する(まんぞくする)Hài lòng
- 満員(まんいん)Đầy đủ, đông đúc
- 満腹(まんぷく)Đầy bụng
- 満開(まんかい)Nở rộ
- 満月(まんげつ)Trăng tròn
- 満点(まんてん)Điểm hoàn hảo
- 未満(みまん)Ít hơn
- 不満な(ふまんな)Bất mãn
- 円満な(えんまんな)Hài hòa, yên bình
- 満ちる(みちる)Đầy đủ [vi]
- 満たす(みたす)Lấp đầy, hoàn thành [vt]