Created with Raphaël 2.1.2123456897101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÁT

Nghĩa
Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết.
Âm On
ハツ
Âm Kun
.る とびち.る そそ.ぐ
Đồng âm
八不抜般鉢癶捌
Đồng nghĩa
激澎
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 溌

Ngọn thác 溌 dường như là nguồn cảm hứng vô tận. Nước 氵 từ đỉnh núi tràn về, mỗi giọt nước là nguồn sức sống 発, mở đầu cho một cuộc phiêu lưu đầy hứng khởi.

  • 1)Sôi sục, phấn khích, nhiệt huyết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
はつらつ LẠTSống động
剌たる はつらつたる LẠTHoạt bát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 浣撥発醗癈湛廃湊渙滉深淕涜潜澆洪浅洗癸洸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm