Created with Raphaël 2.1.21234567891011131412

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TẤT, THẾ

Nghĩa
Cây sơn, nước sơn
Âm On
シツ
Âm Kun
うるし
Nanori
うる
Đồng âm
必殺疾拶膝撒嫉体世切勢替妻誓逝剃凄貰梯丗
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sông Tất. Sơn. Cây sơn. Đen. Một âm là thế. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 漆

Sơn tất cả các bộ phận của cây kể cả rễ

Người ta dùng 2 loại nước và gỗ để tao ra tất cả cây sơn

Tất nhiên Thuỷ ở trong Nhà có cái cây té Nước ra ngoài

Thủy là Người cầm Cây sơn Nước quét TẤT

Người vẽ tranh Sơn mài sẽ dùng giấy làm từ Gỗ, 2 lớp Sơn Nước để vẽ nên rất đặc trưng.

  • 1)Sông Tất.
  • 2)Sơn.
  • 3)Cây sơn.
  • 4)Đen.
  • 5)Một âm là thế. Thế thế [漆漆] chăm chú.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かんしつぞう bức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn; tượng sơn son thếp vàng
の木 うるしのき cây sơn
しっき đồ gỗ sơn; sơn mài
塗り うるしぬり sự quét sơn; tô sơn
しっこく đen nhánh; bóng đen
Ví dụ Âm Kun
うるしえ TẤT HỘIMột bức tranh sơn mài
かりうるし GIẢ TẤTVéc-ni
にわうるし ĐÌNH TẤTCây thần
の木 うるしのき TẤT MỘCCây sơn
塗り うるしぬり TẤT ĐỒSự quét sơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かんしつぞう KIỀN TẤT TƯỢNGBức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 膝漱槍潸塗楾楡澡澪渠検湘渣渫湶渝棣棯棆檜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm