Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 潤
- 氵閏
- 氵門王
Hán tự
NHUẬN
Nghĩa
Lời, lãi, lợi ích, ướt
Âm On
ジュン
Âm Kun
うるお.う うるお.す うる.む
Đồng âm
Đồng nghĩa
濡湿利得益
Trái nghĩa
渇干乾
Giải nghĩa
Nhuần, thấm, thêm. Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận. Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. Nhuận sắc [潤色] tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

潤
Vua đứng trước cổng chia lợi nhuận cho mọi người
VUA QUAN làm nên lợi NHUẬN là vì NƯỚC
Vua đứng trong cổng chia lợi nhuận
Tháng NHUẬN năm đó đức vua (王) đứng dưới cổng (門) bị nước (氵) mưa làm Ẩm ướt
NƯỚC thì không cản được VUA chia LỢI NHUẬN ở CỔNG thành
- 1)Nhuần, thấm, thêm.
- 2)Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
- 3)Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. Như nhuận bút [潤筆] xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả.
- 4)Nhuận sắc [潤色] tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
利潤 | りじゅん | lời lãi; lợi nhuận; lãi |
浸潤 | しんじゅん | sự thấm qua; sự thẩm thấu; thấm qua; thẩm thấu |
潤い | うるおい | độ ẩm; sự ướt át |
潤う | うるおう | ẩm ướt |
潤す | うるおす | làm ẩm ướt; làm mát |
Ví dụ Âm Kun
潤う | うるおう | NHUẬN | Ẩm ướt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潤す | うるおす | NHUẬN | Làm ẩm ướt |
喉を潤す | のどをうるおす | HẦU NHUẬN | Giải khát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
潤む | うるむ | NHUẬN | Ẩm thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
利潤 | りじゅん | LỢI NHUẬN | Lời lãi |
潤目 | じゅんめ | NHUẬN MỤC | Cá trích tròn |
浸潤 | しんじゅん | TẨM NHUẬN | Sự thấm qua |
湿潤 | しつじゅん | THẤP NHUẬN | Sự ẩm ướt |
潤ける | じゅんける | NHUẬN | Để trở thành ẩm ướt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 澗閠閏湟注汪闊濶琺霪洋澂羨瀁瀾淫瑩蝗霆漑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN