Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 濡
- 氵需
- 氵雨而
- 氵雨一丿冂丨丨
Hán tự
濡 - NHU, NHI
Nghĩa
Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi.
Âm Kun
ぬれ.る ぬら.す ぬ.れる ぬ.らす うるお.い うるお.う うるお.す
Âm On
ジュ ニュ
Đồng âm
女需肉柔乳如茹二児耳弐爾餌儿而
Đồng nghĩa
塗浸沈滴濁湿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

濡
Xếp hàng dứoi mưa ướt đẫm nước toé tung
Chị thủy có nhu cầu ướt át
Nước氵mưa 雨 Thấm Ướt rèm cửa sổ 而
Nước Mưa làm Ướt cái bồ cào của Nhi
Ông tướng sửu NHI có tý râu, đứng dưới trời mưa bị nước làm ướt sũng
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
濡らす | ぬらす | NHU | Dấn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
濡れる | ぬれる | NHU | Đằm |
泣き濡れる | なきぬれる | Khóc nhiều (đến mức khuôn mặt đẫm nước mắt) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
濡れる | ぬれる | NHU | Đằm |
泣き濡れる | なきぬれる | Khóc nhiều (đến mức khuôn mặt đẫm nước mắt) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
濡らす | ぬらす | NHU | Dấn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 嬬懦臑儒襦糯蠕需漏轜湍孺澪霈霑霪繻霞霜濯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN