Số nét
17
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 濯
- 氵翟
- 氵羽隹
- 氵
Hán tự
TRẠC
Nghĩa
Rửa, giặt, súc miệng
Âm On
タク
Âm Kun
すす.ぐ ゆす.ぐ
Đồng âm
側測卓濁啄琢
Đồng nghĩa
沐清洗浄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rửa, giặt. Trạc trạc [濯濯] sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

2 con chim (CHUY 隹) tắm nước (THỦY氵) mát kêu yo yo (ヨ)
2 con chim Trạc tuổi nhau đang tắm mát
TRẠC tuổi 2 E, anh đã biết RỬA CHIM rồi đấy!
Họ TRẠCH thường lấy TRẠC đuôi con chim trĩ nhúng vào nước để giặt quần áo
đổ NƯỚC lên LÔNG VŨ của CHIM TRUY => để GIẶT GIŨ
2 em dùng nước rửa chim là 選択 [TẨY TRẠC]
- 1)Rửa, giặt. Khuất Nguyên [屈原] : Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc [滄浪之水清兮,可以濯我纓?滄浪之水濁兮,可以濯我足] (Ngư phủ [漁父]) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
- 2)Trạc trạc [濯濯] sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
洗濯 | せんたく | sự giặt giũ; quần áo được giặt giũ |
洗濯機 | せんたくき せんたっき | máy giặt máy rửa |
洗濯物 | せんたくもの | quần áo để giặt giũ; quần áo đã giặt là xong |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 擢曜戳櫂燿準匯淒淮沍濂耀潅糴溏糶淨浸浄瀟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 洗濯機(せんたくき)Máy giặt
- 洗濯物(せんたくもの)Quần áo cần giặt
- 洗濯する(せんたくする)Giặt quần áo