Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 点
- 占灬
- 卜口灬
Hán tự
ĐIỂM
Nghĩa
Điểm
Âm On
テン
Âm Kun
つ.ける つ.く た.てる さ.す とぼ.す とも.す ぼち
Đồng âm
店塩炎艶
Đồng nghĩa
店茶館屋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ điểm [點]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chiếm (CHIẾM 占) ngọn lửa (HỎA 灬) này là mất điểm (ĐIỂM 点) rồi
Đốt lửa xem bói mở mồm chỉ điểm
Thầy Bói (CHIÊM 占い師) bị Thiêu (HỎA 灬) sống
Là tiêu ĐIỂM báo hôm nay.
Do có kẻ chỉ Điểm (点) tội lừa bịp.
Xem bói (bốc) mồm (khẩu) thầy bói hét ra lửa (bộ hỏa) ĐIỂM mặt chỉ tên
点 Điểm =卜 bộ Bốc (xem bói); 囗 bộ Vi (vây quanh); 灬 bộ Hỏa (lửa).
==> Chiết tự chữ Điểm: Địa điểm xem bói bị vây quanh toàn là lửa.
Đóng dấu 4 điểm
- 1)Tục dùng như chữ điểm [點].
- 2)Giản thể của chữ 點
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お点前 | おてまえ | kỹ năng; kỹ xảo; kỹ nghệ; sự khéo tay; tài khéo léo |
中心点 | ちゅうしんてん | Tâm điểm |
中点 | ちゅうてん | trung điểm |
争点 | そうてん | vấn đề tranh cãi; điểm tranh cãi |
交叉点 | こうさてん | điểm cắt nhau; điểm giao nhau; ngã ba |
Ví dụ Âm Kun
点く | つく | ĐIỂM | Bắt lửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
点ける | つける | ĐIỂM | Bật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
点す | ともす | ĐIỂM | Thắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
レ点 | レてん | ĐIỂM | Đánh dấu cho thấy rằng đặc tính sắp đặt cho tiếng trung hoa bên trong những văn bản |
利点 | りてん | LỢI ĐIỂM | Lợi thế |
加点 | かてん | GIA ĐIỂM | Sự chấm thêm điểm |
区点 | くてん | KHU ĐIỂM | Đặc tính tiếng nhật đặt chỉ số hàng và cột (’ mã hóa của máy tách kem) |
句点 | くてん | CÚ ĐIỂM | Dấu chấm câu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 砧站帖店苫岾拈沾粘覘嗚鳴占鮎點烹啅笘照煦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 点(てん)Điểm, dấu chấm
- 点線(てんせん)Đường chấm chấm
- 点字(てんじ)Chữ nổi
- 点数(てんすう)Điểm, hạng, điểm số
- 得点(とくてん)Điểm, điểm số
- 同点(どうてん)Hòa, hòa (thể thao)
- 欠点(けってん)Khiếm khuyết [n.]
- 焦点(しょうてん)Tập trung [n.]
- 終点(しゅうてん)Điểm dừng cuối cùng (ví dụ: tàu hỏa)
- 交差点(こうさてん)Ngã tư
- 点在する(てんざいする)Được chấm với
- 点滅する(てんめつする)Nhấp nháy, bật và tắt