Created with Raphaël 2.1.212345687910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Ô

Nghĩa
Con quạ
Âm On
Âm Kun
からす いずくんぞ なんぞ なんぞ
Đồng âm
汚弧於于
Đồng nghĩa
鴉鳥鶏鳩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư [烏鳥之私]. Sắc đen. Ô ô [烏烏] ố ố, tiếng hát phào ra. Sao, dùng làm lời trợ từ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 烏

Loài chim mất 1 Ô là con quạ

Quạ là loài chim đen thùi lùi không thấy mắt, cho nên

Con chim đen thui, không nhìn thấy nên thành con quạ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
からすぎ Ô MỘCGỗ mun
からすし Ô CHỈGiấy thô mầu nâu xỉn (trải lót dưới thảm sàn)
よるからす DẠ ÔCon quạ kêu vào ban đêm
かわからす HÀ ÔChim hét nước
からすぐち Ô KHẨUCái bút vẽ dùng trong vẽ bản đồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
犀角 うさいかく Ô GIÁCSừng tê giác màu đen
骨鶏 うこっけい Ô CỐT KÊGà ác
有に帰す うゆうにきす Để được đốt cháy tới những tro
龍茶 うーろんちゃ Ô LONG TRÀChè oolong
合の衆 うごうのしゅう Ô HỢP CHÚNGLộn xộn tụ tập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
滸の沙汰 おこのさた Sự ngu ngốc
障泥あおりいか CHƯỚNG NÊ Ô TẶCMột loại mực ống
滸がましい おこがましい Tự phụ
鰹の帽子 かつおのえぼし Người đàn ông tiếng bồ đào nha - (của) - chiến tranh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鳥鳩嗚塢鳧鳰鳫蔦嶋鳶鳳鳴嶌樢鴫鴉鴟鵈鵤鵬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm