Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 烏
- 鳥
Hán tự
Ô
Nghĩa
Con quạ
Âm On
ウ オ
Âm Kun
からす いずくんぞ なんぞ なんぞ
Đồng âm
汚弧於于
Đồng nghĩa
鴉鳥鶏鳩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư [烏鳥之私]. Sắc đen. Ô ô [烏烏] ố ố, tiếng hát phào ra. Sao, dùng làm lời trợ từ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

烏
Loài chim 鳥 mất 1 Ô là con quạ
Quạ là loài chim đen thùi lùi không thấy mắt, cho nên 鳥→烏
Con chim đen thui, không nhìn thấy nên thành con quạ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
烏木 | からすぎ | Ô MỘC | Gỗ mun |
烏紙 | からすし | Ô CHỈ | Giấy thô mầu nâu xỉn (trải lót dưới thảm sàn) |
夜烏 | よるからす | DẠ Ô | Con quạ kêu vào ban đêm |
河烏 | かわからす | HÀ Ô | Chim hét nước |
烏口 | からすぐち | Ô KHẨU | Cái bút vẽ dùng trong vẽ bản đồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
烏犀角 | うさいかく | Ô GIÁC | Sừng tê giác màu đen |
烏骨鶏 | うこっけい | Ô CỐT KÊ | Gà ác |
烏有に帰す | うゆうにきす | Để được đốt cháy tới những tro | |
烏龍茶 | うーろんちゃ | Ô LONG TRÀ | Chè oolong |
烏合の衆 | うごうのしゅう | Ô HỢP CHÚNG | Lộn xộn tụ tập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
烏滸の沙汰 | おこのさた | Sự ngu ngốc | |
障泥烏賊 | あおりいか | CHƯỚNG NÊ Ô TẶC | Một loại mực ống |
烏滸がましい | おこがましい | Tự phụ | |
鰹の烏帽子 | かつおのえぼし | Người đàn ông tiếng bồ đào nha - (của) - chiến tranh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鳥鳩嗚塢鳧鳰鳫蔦嶋鳶鳳鳴嶌樢鴫鴉鴟鵈鵤鵬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN