Created with Raphaël 2.1.2124356781011912

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VÔ, MÔ

Nghĩa
Không có
Âm On
Âm Kun
.い
Đồng âm
込武亡无毋模母幕募暮毛墓膜慕某撫无
Đồng nghĩa
未非不亡没
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Không. Vô minh [無明] chữ nhà Phật [佛], nghĩa là ngu si không có trí tuệ. Vô lậu [無漏] chữ nhà Phật [佛], phép tu dùng trí tuệ chân thật trừ sạch cỗi rễ phiền não là phép vô lậu. Vô sinh [無生] chữ nhà Phật [佛], nghĩa là tu chứng tới bậc nhẫn được không có pháp nào sinh ra nữa. Một âm là mô. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 無

Người nằm (𠂉) trên hàng rào để tự đốt cháy (HỎA ) mình là điều () lí

Con người này thật VÔ lý đã châm lửa đốt cái hàng rào 4 cột dọc 2 dây cột ngang của tôi ...

NGƯỜI NẰM trên HÀNG RÀO để tự ĐỐT CHÁY mình là điều VÔ lí

Thị muốn nhìn kĩ cái gì phải dùng nến soi

ĐOẠT tuyệt việc lấy Rìu giã Gạo zize L

đốt 4 ngọn lửa cháy hàng rào rồi nằm lên trên tự thiêu thì thật là vô lý.

Câu chuyện về chữ Vô ()
Trên cùng là bộ Nhân ( nhân nằm)
Ở giữa chính là hình ảnh những thanh củi được xếp chồng lên nhau.
4 chấm hoả ở dưới tượng trưng cho ngọn lửa
Đây chính là hình ảnh khi hoả thiêu một người đã chết, con người Sinh-Lão-Bệnh-Tử, cuối cùng ai cũng sẽ phải đi vào cõi hư vô, khi hoả táng cũng là lúc tan biến, chỉ còn lại nắm tro tàn mà thôi.

  • 1)Không.
  • 2)Vô minh [無明] chữ nhà Phật [佛], nghĩa là ngu si không có trí tuệ.
  • 3)Vô lậu [無漏] chữ nhà Phật [佛], phép tu dùng trí tuệ chân thật trừ sạch cỗi rễ phiền não là phép vô lậu.
  • 4)Vô sinh [無生] chữ nhà Phật [佛], nghĩa là tu chứng tới bậc nhẫn được không có pháp nào sinh ra nữa.
  • 5)Một âm là mô. Nam mô [南無], nguyên tiếng Phạn là Namanab, nghĩa là quy y, là cung kính đỉnh lễ.
  • 6)Dị dạng của chữ 无
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいなし bị phá huỷ; bị hủy hoại; không còn gì; sự lộn xộn; đống lộn xộn; sự phá huỷ; sự hủy hoại
ななし Vô danh
かんむりょう cảm giác sâu sắc; sự ngập tràn cảm xúc; cảm động; xúc động
うむ sự có hay không có; việc có hay không có
ねなし không có rễ; không có căn cứ (nghĩa bóng)
Ví dụ Âm Kun
ないKhông có
似気にげない TỰ KHÍ VÔKhác
余儀よぎない DƯ NGHI VÔKhông thể tránh được
切らきらない THIẾT VÔKhông xuyên qua
切れきれない THIẾT VÔKhông thể(thì) không có khả năng tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
なむ NAM VÔMô phật
うむ HỮU VÔSự có hay không có
むに VÔ NHỊCó một không hai
むい VÔ VỊKhông địa vị
むみ VÔ VỊSự không có vị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぶじ VÔ SỰBình an
事に ぶじに VÔ SỰAn toàn
ぶぜい VÔ THẾBị áp đảo do yếu thế
ぶざま VÔ DẠNGHình dáng không cân đối
気味 ぶきみ VÔ KHÍ VỊSợ sệt vì mê tín
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 焦蕪撫嘸廡憮蒸馴筥筰筬駆熏称栴旅笋袮勲舞駛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 無料(むりょう)
    Miễn phí
  • 無職(むしょく)
    Thất nghiệp
  • 無理な(むりな)
    Không thể nào
  • 無神経な(むしんけいな)
    Vô cảm
  • 無意味な(むいみな)
    Vô lý
  • 無視する(むしする)
    Bỏ qua, phớt lờ
  • 無事(ぶじ)
    Sự an toàn
  • 無難な(ぶなんな)
    An toàn
  • 無礼な(ぶれいな)
    Bất lịch sự
  • 無くす(なくす)
    Thua
  • 無い(ない)
    Không, không phải

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm