Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 然
- 犬灬
- 灬
NHIÊN
MẸO NHỚ NHANH

Tự nhiên 然 con chó 犬 ngoạm miếng thịt 肉 thui lửa 火、灬
Dưới ánh trăng 月 chú chó 犬 an NHIÊN nằm bên đống lửa 灬
Đêm Trăng cùng Cún ngồi nhóm lửa
Cảnh vật xung quanh thật tự NHIÊN
Nghiêng nghiêng bóng NGUYỆT (月) xế tà, đột NHIÊN (然) CHÓ (犬) sủa canh gà điểm tư (,,,,)
Con chó đang ngồi vào buổi chiều tự nhiên bị cháy đít
THỊT (nhục) CHÓ (khuyển) nướng trên LỬA --» là ĐƯƠNG NHIÊN
Thịt chó đương nhiên phải nướng
Tự nhiên thèm thịt chó nướng
Dưới ánh trăng cùng chú nhó bên đống lửa ngắm thiên nhiên
Nhiên liệu sẽ được tiếp từ mặt Trăng bằng Lửa và giá trị Dog coin Tự nhiên sẽ tăng lên.
Hình dung bên phải là que Thịt nướng. Con cho chạy đến gần nơi đang nướng thịt là điều đương nhiên rồi. 当然
Ngắm trăng nướng chó thật là tự nhiên
Đêm tàn nguyệt xế về tây
Chó sủa canh chầy
Trống lại điểm tư.
Thản NHIÊN nướng thịt CHÓ dưới ánh TRĂNG
Dùng NHIÊN liệu đốt LỬA nướng THỊT (bộ nhục) CHÓ
Dùng tay lấy Nhiên liệu ở ngoài tự nhiên (然)
Nướng thịt chó trên lửa vào buổi tối thì đương NHIÊN là ngon rồi !
Đêm sương nàng Nguyệt đến nhà, Đột nhiên chó sủa thế là tỉnh mơ
Lấy dao chém chó nướng lên một cách tự nhiên.
đương Nhiên Nướng chó vào Chiều Chiều thì thoải mái hơn
Tự nhiên thèm thịt chó nướng vào buổi tối!
Tất NHIÊN là CHÓ phải nấu (HOẢ) với MĂNG
Nướng thịt chó trong đêm hoà mình với thiên NHIÊN
Đêm Trăng nghiêng dùng Nhiên liệu Đốt Chó
Chó ta đem nướng bằng nhiệt than đương nhiên là ngon.
Mặt trăng vơi chó vụng trộm trên đốm lửa
Sương sương thịt chó dưới ánh trăng nên đống lửa thật là an nhiên
Con chó và trăng nằm trên đống lửa rất tự nhiên
Nướng thịt chó cạnh mặt trăng tự nhiên thấy ngon
- 1)Đốt cháy. Như nhược hỏa chi thủy nhiên [若火之始然] (Mạnh Tử [孟子]) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên [燃].
- 2)Ưng cho. Như nhiên nặc [然諾] ừ cho.
- 3)Như thế. Như khởi kì nhiên hồ [豈其然乎] há thửa như thế ư !
- 4)Lời đáp lại (phải đấy). Như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư ? Viết nhiên [是魯孔丘之徒與 ? 曰然] gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không ? Phải đấy.
- 5)Dùng làm lời trợ ngữ. Như du nhiên tác vân [油然而雲] ùn vậy nổi mây.
- 6)Lời thừa trên tiếp dưới. Như nhiên hậu [然後] vậy sau, rồi mới, nhiên tắc [然則] thế thời, nhiên nhi [然而] nhưng mà, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不自然 | ふしぜん | không tự nhiên; cứng nhắc; miễn cưỡng làm việc; sự không tự nhiên; sự cứng nhắc; sự làm việc miễn cưỡng |
依然 | いぜん | đã; rồi; như cũ; như thế; vẫn; vẫn thế; vẫn như thế |
偶然 | ぐうぜん | sự tình cờ; sự ngẫu nhiên; tình cờ; ngẫu nhiên |
傲然 | ごうぜん | sự kiêu ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo ngễ |
全然 | ぜんぜん | hoàn toàn |
然し | しかし | NHIÊN | Tuy nhiên |
然と | しかと | NHIÊN | - tương tự |
然も | しかも | NHIÊN | Hơn nữa |
然る | しかる | NHIÊN | Một đặc biệt |
然らば | しからば | NHIÊN | Như vậy thì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
然し | しかし | NHIÊN | Tuy nhiên |
然しながら | しかしながら | Dù đến đâu | |
然し乍ら | しかしながら | NHIÊN SẠ | Dù đến đâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
然れど | されど | NHIÊN | Dù vậy |
然様 | さよう | NHIÊN DẠNG | Như vậy |
然りとて | さりとて | NHIÊN | Tuy nhiên |
然もありなん | さもありなん | Có lẽ là như vậy | |
自然遺産 | しぜんいさん | TỰ NHIÊN DI SẢN | Di sản thiên nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
然り気ない | しかりきない | Thờ ơ | |
然り気無い | しかりきない | Trong một thái độ tình cờ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
天然 | てんねん | THIÊN NHIÊN | Thiên nhiên |
天然に | てんねんに | THIÊN NHIÊN | Tự nhiên |
天然塩 | てんねねん | THIÊN NHIÊN DIÊM | Muối tự nhiên |
寂然 | じゃくねん | TỊCH NHIÊN | Lẻ loi |
自然薯 | じねんじょ | TỰ NHIÊN THỰ | Giống khoai lang kiểu tiếng nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
依然 | いぜん | Y NHIÊN | Đã |
俄然 | がぜん | NGA NHIÊN | Bất ngờ |
唖然 | あぜん | Á NHIÊN | Bàng hoàng |
徒然 | とぜん | ĐỒ NHIÊN | Sự nhàm chán |
憮然 | ぶぜん | NHIÊN | Chán nản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 黙撚燃獎鴛默鷂煮焦爲馭馮猷酩馳鳩嗚塢媽鳧形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
- 全然(ぜんぜん)Không có gì
- 偶然(ぐうぜん)Tình cờ
- 突然(とつぜん)Đột nhiên
- 当然(とうぜん)Như một điều tất nhiên
- 自然(しぜん)Thiên nhiên
- 平然と(へいぜんと)Bình tĩnh