Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 燦
- 火粲
- 火歺又米
- 火卜夕又米
Hán tự
XÁN
Nghĩa
Xán lạn,rực rỡ.Sáng, tươi sáng
Âm On
サン
Âm Kun
さん.たる あき.らか きらめ.く きら.めく
Đồng âm
Đồng nghĩa
煌灼輝華明光照晴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xán lạn [燦爛] rực rỡ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
燦
Đốt lửa nấu cơm lại thấy cuộc sống XÁN lạn trở lại
Dùng tay đốt miếng thịt trên cao ăn cùng cơm , lửa cháy Xán lạn sáng chói
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
燦々 | さんさん | XÁN | Rực rỡ |
燦然 | さんぜん | XÁN NHIÊN | Ánh sáng chói lọi |
燦々たる | さんさんたる | XÁN | Rực rỡ |
燦燦たる | さんさんたる | XÁN XÁN | Rực rỡ |
燦爛たる | さんらんたる | XÁN LẠN | Rực rỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 燐粲燮燃燔隣憐鄰餐煖炙燠燬鱗麟霞鞠鍬燭燥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN