Created with Raphaël 2.1.21234567891012131115141716

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

XÁN

Nghĩa
Xán lạn,rực rỡ.Sáng, tươi sáng
Âm On
サン
Âm Kun
さん.たる あき.らか きらめ.く きら.めく
Đồng âm
Đồng nghĩa
煌灼輝華明光照晴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xán lạn [燦爛] rực rỡ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 燦

Đốt lửa nấu cơm lại thấy cuộc sống XÁN lạn trở lại

Dùng tay đốt miếng thịt trên cao ăn cùng cơm , lửa cháy Xán lạn sáng chói

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
さんさん XÁNRực rỡ
さんぜん XÁN NHIÊNÁnh sáng chói lọi
々たる さんさんたる XÁNRực rỡ
たる さんさんたる XÁN XÁNRực rỡ
爛たる さんらんたる XÁN LẠNRực rỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 燐粲燮燃燔隣憐鄰餐煖炙燠燬鱗麟霞鞠鍬燭燥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm