Created with Raphaël 2.1.21234568710119121413

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NHĨ

Nghĩa
Mày, ngươi. 
Âm On
Âm Kun
なんじ しかり その のみ おれ しか
Đồng âm
二児耳弐餌濡儿而
Đồng nghĩa
侮尓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mày, ngươi. Vậy, tiếng dứt câu. Nhĩ nhĩ [爾爾] như thế, như vậy. Dị dạng của chữ [尔]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 爾

Bất ngờ quây lại trồng mộc Nhĩ

Gần giống chữ vũ => chắc trời mưa 8 giọt Nhĩ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
遠波 てんしかとおは THIÊN NHĨ VIỄN BANhững hạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
うんなんじ VÂN NHĨSuch như
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
とじ ĐỒ NHĨSự vô ích
じよ NHĨ DƯNgoài ra
じご NHĨ HẬUSau đó
そつじ TỐT NHĨĐột ngột
じらい NHĨ LAITừ đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
乎波 てにをは NHĨ HỒ BAGiới từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 彌濔邇璽禰朿瀰蕀興腆黹棘棗購攀釁誤構寨閧
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm