Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314151716

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HI

Nghĩa
Hy sinh
Âm On
Âm Kun
いけにえ
Đồng âm
喜希戯厘稀嬉熙屎
Đồng nghĩa
死没殉絶喪亡
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 犠

Con bò hi sinh vì nghĩa lớn

Con bò hi sinh vì nghĩa đã hi sinh thân phận trâu bò của mình

Con Bò có Nghĩa vụ phải Hi sinh

Con trâu húc ông vua bị ngã và hi sinh

Con BÒ sống tình NGHĨA đã HI sinh

: con cừu bị ngã vì NGHĨA
: người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI
: con bò vì nghĩa mà HY sinh
: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ

  • 1)Hi sinh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぎせい sự hy sinh; phẩm chất biết hy sinh
牲者 ぎせいしゃ nạn nhân
Ví dụ Âm Kun
ぎだ HI ĐẢCú đánh hy sinh (bóng chày)
ぎひ HI PHIHy sinh cẩn thận (bóng chày)
ぎせい HI SINHSự hy sinh
牲者 ぎせいしゃ HI SINH GIẢNạn nhân
自己じこぎせい TỰ KỈ HI SINHSự hy sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 義儀蟻議礒嶬艤曦犧羲鮮濮蹉繕叢瀁膳璞縒躾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm