Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THƯ

Nghĩa
Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm.
Âm On
ショ
Âm Kun
ねら.う ねら.い
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
狡猾猛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 狙

Em THƯ NHẮM vào ngôi nhà 3 tầng có con chó đẹp kia

Thả chó đi dạo rất THƯ thái nhưng MỤC TIÊU là đi ngắm gái

Nhắm vào con thú 1 mắt

Xạ thủ nhắm đích bằng mắt

Cứ THƯ thư rồi tôi ra ngoài nhắm bắn con chó mang về

  • 1)Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
  • 2)Rình đánh trộm. Đỗ Phủ [杜甫] : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư [慎勿出口他人狙] (Ai vương tôn [哀王孫]) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
い ねらいmục đích
う ねらうnhắm vào; nhằm mục đích
撃 そげきsự bắn
い所 ねらいどころĐích; mục tiêu
撃兵 そげきへいngười bắn tỉa
い撃ち ねらいうち sự bắn tỉa
撃する そげきする bắn tỉa
い撃ちする ねらいうちするbắn tỉa
空き巣い あきすねらいthú đi rình mò kiếm mồi
Ví dụ Âm Kun
ねらい THƯMục đích
い撃ち ねらいうち THƯ KÍCHSự bắn tỉa
い所 ねらいどころ THƯ SỞĐích
い澄ます ねらいすます Nhắm (đích) kỹ
空き巣あきすねらい Thú đi rình mò kiếm mồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ねらう THƯNhắm vào
付けつけねらう PHÓ THƯLảng vảng theo sau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そげき THƯ KÍCHĐâm chồi
撃する そげきする THƯ KÍCHBắn tỉa
撃兵 そげきへい THƯ KÍCH BINHNgười bắn tỉa
撃銃 そげきじゅう THƯ KÍCH SÚNGSúng bắn tỉa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 姐宜具狛岨阻直咀徂沮泪苴苜県狐査独祖相眉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm