Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 猪
- 犭者
- 犭耂日
- 者
Hán tự
TRƯ
Nghĩa
Heo rừng, lợn rừng
Âm On
チョ
Âm Kun
い いのしし
Đồng âm
住着除著貯駐柱宙昼寧箸苧
Đồng nghĩa
豚獣物
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ trư [豬]. Giản thể của chữ [豬]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

猪
Con chó và người học Giả đi săn heo Rừng
Thịt heo rừng 猪 giả 者 cầy.
Chó giả làm TRƯ bát giới
Tác giả sáng tạo 猪武者 trư bát giới giống như con lợn 猪 với sự cứng cổ 猪首 tính không lo lắng 猪突 không ăn cốc nhỏ chén nhỏ ちょこ
Học giả đi săn thú là con heo rừng
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
猪の目 | いのめ | TRƯ MỤC | Lỗ hình trái tim ở trên những đồ vật truyền thống của Nhật Bản |
猪首 | いくび | TRƯ THỦ | Sự cứng cổ |
猪の肉 | いのししのにく | TRƯ NHỤC | Thịt heo rừng |
猪武者 | いのししむしゃ | TRƯ VŨ GIẢ | Người sáng tạo |
猪鹿蝶 | いのしかちょう | TRƯ LỘC ĐIỆP | Ba thẻ heo rừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
河猪 | かわいのしし | HÀ TRƯ | Con lợn bụi cây |
猪の肉 | いのししのにく | TRƯ NHỤC | Thịt heo rừng |
猪武者 | いのししむしゃ | TRƯ VŨ GIẢ | Người sáng tạo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
猪口 | ちょこ | TRƯ KHẨU | Cúp nhỏ |
野猪 | やちょ | DÃ TRƯ | Heo rừng |
お猪口 | おちょこ | TRƯ KHẨU | Chén nhỏ |
御猪口 | ごちょこ | NGỰ TRƯ KHẨU | Cốc nhỏ |
猪突 | ちょとつ | TRƯ ĐỘT | Tính không lo lắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 潴渚著堵屠都偖煮暑奢耆署楮睹諸者豬曙闍嗜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN