Created with Raphaël 2.1.2124356789111012

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DO, DỨU

Nghĩa
Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa
Âm On
ユウ
Âm Kun
なお
Đồng âm
度都由土渡図途徒塗杜賭妬有柚
Đồng nghĩa
疑悩迷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. Giống. Cũng như. Còn. Ngõ hầu. Mưu, cùng nghĩa với chữ du [猷]. Càn bậy, cùng nghĩa với chữ [瘉]. Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do [由]. Một âm là dứu. Dị dạng của chữ [犹]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 猶

DO có rượu và có thịt chó nên ngồi thêm tí nữa

Do uống nhiều RƯợu nên hay TRÌ HOÃN việc đi săn

Do dự không biết nên mua 8 con gà hay 1 con chó

DO () có Rượu () và thịt Chó () nên còn nhậu THÊM lúc nữa.

Có thịt chó và bình rượu ko nên trì hoãn , DO dự

  • 1)Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. Vì thế mới gọi những người hay ngờ, không quả quyết là do dự [猶豫].
  • 2)Giống. Như do tử [猶子] cháu con chú bác, nghĩa là cùng giống như con đẻ.
  • 3)Cũng như.
  • 4)Còn. Nguyễn Du [阮攸] : Bạch đầu do đắc kiến Thăng Long [白頭猶得見昇龍] (Thăng Long [昇龍]) Đầu bạc rồi còn đươc thấy Thăng Long.
  • 5)Ngõ hầu.
  • 6)Mưu, cùng nghĩa với chữ du [猷].
  • 7)Càn bậy, cùng nghĩa với chữ [瘉].
  • 8)Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do [由].
  • 9)Một âm là dứu. Chó con.
  • 10)Dị dạng của chữ [犹].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうよ sự trì hoãn; sự để chậm lại; sự hoãn lại
Ví dụ Âm Kun
良い なおよい DO LƯƠNGLàm dịu tốt hơn
の事 なおのこと DO SỰThêm vào đó
暗い ひるなおくらい TRÚ DO ÁMĐêm giữa ban ngày
疑問が存 なおぎもんがそん Tuy vậy vẫn còn đôi chút nghi ngờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ゆうよ DO DƯSự trì hoãn
ゆうし DO TỬCháu trai (được xem như là con trai)
予なく ゆうよなく DO DƯSự nhanh chóng
予期間 ゆうよきかん DO DƯ KÌ GIANMột thời kỳ duyên dáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ゆうよ DO DƯSự trì hoãn
ゆうし DO TỬCháu trai (được xem như là con trai)
予なく ゆうよなく DO DƯSự nhanh chóng
予期間 ゆうよきかん DO DƯ KÌ GIANMột thời kỳ duyên dáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蕕尊奠楢猷遒酋遵鄭墫樽獗擲醴滋酢遂隊評普
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm