Created with Raphaël 2.1.213245678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGOẠN

Nghĩa
 Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu.
Âm On
ガン
Âm Kun
もちあそ.ぶ もてあそ.ぶ もちあそ
Đồng âm
Đồng nghĩa
具戯我自愛宝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 玩

Vua Nguyên du NGOẠN đó đây

Vua chúa thích thưởng NGOẠN trinh nguyên

VUA mà KHOẺ MẠNH thì hay đi du NGOẠN.

ô vua đi du ngoạn đó đây để tăng cường nguyên khí

Vua Nguyên dã Ngoạn chơi đùa

Vua nguyên khí đi CHƠI

  • 1)Vờn, chơi, đùa bỡn. Như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí [玩人喪德,玩物喪志] (Thư Kinh [書經]) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ [玩具], đồ chơi quý gọi là trân ngoạn [珍玩].
  • 2)Nghiền ngẫm mãi. Nguyễn Trãi [阮薦] : Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh [憶昔藍山玩武經] (Hạ quy Lam Sơn [賀歸藍山]) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn đọc sách binh pháp.
  • 3)Quý báu. Như trân ngoạn [珍玩] phẩm vật quý báu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
具おもちゃ đồ chơi
味がんみđồ gia vị (nước xốt)
弄がんろう sự chế nhạo; sự bỡn cợt
しょうがんsự đánh giá
弄物がんろうぶつđồ chơi
物あいがんぶつ Vật được đánh giá cao
動物あいがんどうぶつ Con vật cưng (động vật) .
Ví dụ Âm Kun
もてあそぶ NGOẠNĐể chơi với
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
がんみ NGOẠN VỊSự thưởng thức
あいがん ÁI NGOẠNThích
がんろう NGOẠN LỘNGSự chế nhạo
しょうがん THƯỞNG NGOẠNSự thưởng thức
あいがんぶつ ÁI NGOẠN VẬTVật được đánh giá cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 完芫阮元院莞皖羌冠発浣寇溌蒄撥醗癈頑冦瑾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm