Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 瑠
- 王留
Hán tự
LƯU
Nghĩa
Ngọc lưu ly
Âm On
ル リュウ
Âm Kun
Đồng âm
流留硫琉溜
Đồng nghĩa
玉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngọc lưu ly Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
瑠
Lưu lại trong cung vua tìm ngọc
ông VUA LƯU chữ rất nhiều ngọc LƯU LI
LƯU học sinh sang vương quốc anh sống rất lưu li
Đang xới đất làm ruộng phát hiện viên ngọc của vua Lưu ly
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
瑠璃 | るり | LƯU LI | Đá da trời |
浄瑠璃 | じょうるり | TỊNH LƯU LI | Kịch ba-lat |
瑠璃色 | るりいろ | LƯU LI SẮC | Xanh da trời |
瑠璃唐草 | るりからくさ | LƯU LI ĐƯỜNG THẢO | Màu xanh đứa trẻ -e vâng (tên (của) cây) |
操浄瑠璃 | みさおじょうるり | THAO TỊNH LƯU LI | Diễn rối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 榴瘤溜霤留餾鰡瑰璢琺琉籀班畚畆刧團愚傳寓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN