Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 環
- 王睘
Hán tự
HOÀN
Nghĩa
Hoàn cảnh, tuần hoàn
Âm On
カン
Âm Kun
わ
Đồng âm
丸完患緩還歓喚換莞亘
Đồng nghĩa
状循繰周
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái vòng ngọc. Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn. Vây quanh. Khắp. Rộng lớn ngang nhau. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Ông vua 王 luôn dõi mắt theo, tạo môi trường 環 sống lí tưởng cho bọn trẻ.
ông vua nói mắt mồm tuần hoàn với nhau qua cách dây thần kinh
Nhà vua dạy Không 不 sai. Mắt 目 mồm 口 luôn tuần hoàn 環 với nhau
Ông vua nằm tuần hoàn trên một chiếc võng xa xôi
Vua rơi vào HOÀN cảnh lấy cái võng may 10 bộ y phục để mặc
Ông VUA 王 nằm VÕNG , MỘT mình, TRONG công VIÊN KHÔNG CÓ ĐẤT (bên trong của chữ Viên 園 mà không có bộ Thổ 土)
- 1)Cái vòng ngọc.
- 2)Phàm cái gì hình vòng tròn đều gọi là hoàn. Như nhĩ hoàn [耳環] vòng tai (khoen tai); chỉ hoàn [指環]vòng ngón tay (cái nhẫn).
- 3)Vây quanh. Như quần sơn hoàn củng [群山環拱] dãy núi vây quanh.
- 4)Khắp.
- 5)Rộng lớn ngang nhau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光環 | こうかん | vầng hào quang; vầng ánh sáng |
循環 | じゅんかん | sự tuần hoàn; tuần hoàn |
悪循環 | あくじゅんかん | sự lưu chuyển; sự tuần hoàn không tốt; sự việc không tiến triển trôi chảy vì bị vướng mắc ở bên trong |
環境 | かんきょう | hoàn cảnh; môi trường |
環境省 | かんきょうしょう | Bộ Môi trường |
Ví dụ Âm Kun
耳環 | みみわ | NHĨ HOÀN | Vành tai |
花環 | はなわ | HOA HOÀN | Vòng hoa |
金属環 | きんぞくわ | KIM CHÚC HOÀN | Vành bịt móng ngựa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
環視 | かんし | HOÀN THỊ | Nhìn quanh |
一環 | いっかん | NHẤT HOÀN | Một mối liên kết |
光環 | こうかん | QUANG HOÀN | Vầng hào quang |
環指 | かんゆび | HOÀN CHỈ | Ngón nhẫn |
環海 | かんかい | HOÀN HẢI | Sự bị bao quanh bởi biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 還圜寰鐶襃轅壞懷蟶孃碧酲穰園猿遠瑚聖鬟讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN