Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 瓜
- 丿厶
Hán tự
QUA
Nghĩa
Quả dưa
Âm On
カ ケ
Âm Kun
うり
Đồng âm
果過菓渦寡戈
Đồng nghĩa
果瓢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua. Qua kì [瓜期] đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì. Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua [破瓜], vì chữ qua [瓜] giống hình hai chữ bát [八], tức mười sáu. Qua lý [瓜李] nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian : qua điền bất nạp lý, lý hạ bất chỉnh quan [瓜田不納履,李下不整冠]. Qua cát [瓜葛] kẻ thân thích. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

瓜
Lấy móng tay chọt vào quả dưa
Dưới 18 tuổi phải giữ MÌNH RIÊNG TƯ => không được ăn DƯA
KHỔ QUA : Quả mướp đắng
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
瓜科 | うりか | QUA KHOA | (thực vật học) (thuộc) họ bầu bí |
黄瓜 | きうり | HOÀNG QUA | Cây dưa chuột |
白瓜 | しろうり | BẠCH QUA | Dưa chuột |
胡瓜 | きゅうり | HỒ QUA | Dưa chuột |
烏瓜 | からすうり | Ô QUA | Quả bầu dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 牟私去広弘台払弁参允孤弧狐呱云公勾仏柧瓠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN