Created with Raphaël 2.1.2123546

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

QUA

Nghĩa
Quả dưa
Âm On
Âm Kun
うり
Đồng âm
果過菓渦寡戈
Đồng nghĩa
果瓢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua. Qua kì [瓜期] đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì. Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua [破瓜], vì chữ qua [瓜] giống hình hai chữ bát [八], tức mười sáu. Qua lý [瓜李] nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian : qua điền bất nạp lý, lý hạ bất chỉnh quan [瓜田不納履,李下不整冠]. Qua cát [瓜葛] kẻ thân thích. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 瓜

Lấy móng tay chọt vào quả dưa

Dưới 18 tuổi phải giữ MÌNH RIÊNG TƯ => không được ăn DƯA

KHỔ QUA : Quả mướp đắng

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
うりか QUA KHOA(thực vật học) (thuộc) họ bầu bí
きうり HOÀNG QUACây dưa chuột
しろうり BẠCH QUADưa chuột
きゅうり HỒ QUADưa chuột
からすうり Ô QUAQuả bầu dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
はか PHÁ QUATuổi dậy thì
なんか NAM QUAQuả bí ngô
かでん QUA ĐIỀNĐiện tích
西 すいか TÂY QUADưa hấu
てんかふん THIÊN QUA PHẤNPhấn hoạt thạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぼけ MỘC QUACây mộc qua Nhật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 牟私去広弘台払弁参允孤弧狐呱云公勾仏柧瓠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm