Created with Raphaël 2.1.212354

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGÕA

Nghĩa
Ngói
Âm On
Âm Kun
かわら ぐらむ
Đồng âm
靴厄
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngói. Sành. Ngõa giải [瓦解] tan lở, vỡ lở. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 瓦

Lật ngược chữ lại. 21 Công trường đều lợp ngói

Viên ngói gạch có lõi bên trong

 AND  →  ngói có giá 29 ngàn 1 viên

Ngõa hổ tàng long Hai lần Chín lượt đều dùng phần lớn Ngói làm đạo cụ.

  • 1)Ngói.
  • 2)Sành. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ [香浮瓦鼎風生樹] (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ [題程處士雲窩圖]) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
  • 3)Ngõa giải [瓦解] tan lở, vỡ lở. Như thanh danh ngõa giải [聲名瓦解] danh tiếng tiêu ma.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(かわら) ngói
斯(がす) khí
(れんが) gạch
礫(がれき) gạch vụn bỏ đi
(おにがわら)miệng máng
Ví dụ Âm Kun
かわらか NGÕA GIACái nhà lợp mái ngói
かわらや NGÕA ỐCThợ làm ngói
まるかわら HOÀN NGÕANgói hình bán nguyệt
屋根 かわらやね NGÕA ỐC CĂNMái nhà lợp ngói
かわらばん NGÕA BẢNLợp ngói sự in khối (tờ báo trong thời kỳ tokugawa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
がす NGÕACung cấp hơi đốt
れんが LUYỆN NGÕAGạch
がぜん NGÕA TOÀNCách sống vô nghĩa
がれき NGÕA LỊCHGạch vụn bỏ đi
がかい NGÕA GIẢISự thiếu sót chết người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 瓧瓲瓱瓩瓮瓰瓸瓷甄甃甅瓶甍甑甌甕甎甓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm