Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 瓦
- 丶
Hán tự
NGÕA
Nghĩa
Ngói
Âm On
ガ
Âm Kun
かわら ぐらむ
Đồng âm
靴厄
Đồng nghĩa
礫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngói. Sành. Ngõa giải [瓦解] tan lở, vỡ lở. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

瓦
Lật ngược chữ lại. 21 Công trường đều lợp ngói
Viên ngói gạch có lõi bên trong
二 AND 九 → 瓦 ngói có giá 29 ngàn 1 viên
Ngõa hổ tàng long Hai lần Chín lượt đều dùng phần lớn Ngói làm đạo cụ.
- 1)Ngói.
- 2)Sành. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ [香浮瓦鼎風生樹] (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ [題程處士雲窩圖]) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
- 3)Ngõa giải [瓦解] tan lở, vỡ lở. Như thanh danh ngõa giải [聲名瓦解] danh tiếng tiêu ma.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
瓦 (かわら) ngói 瓦斯(がす) khí 煉瓦(れんが) gạch 瓦礫(がれき) gạch vụn bỏ đi 鬼瓦(おにがわら)miệng máng |
Ví dụ Âm Kun
瓦家 | かわらか | NGÕA GIA | Cái nhà lợp mái ngói |
瓦屋 | かわらや | NGÕA ỐC | Thợ làm ngói |
丸瓦 | まるかわら | HOÀN NGÕA | Ngói hình bán nguyệt |
瓦屋根 | かわらやね | NGÕA ỐC CĂN | Mái nhà lợp ngói |
瓦版 | かわらばん | NGÕA BẢN | Lợp ngói sự in khối (tờ báo trong thời kỳ tokugawa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
瓦斯 | がす | NGÕA | Cung cấp hơi đốt |
煉瓦 | れんが | LUYỆN NGÕA | Gạch |
瓦全 | がぜん | NGÕA TOÀN | Cách sống vô nghĩa |
瓦礫 | がれき | NGÕA LỊCH | Gạch vụn bỏ đi |
瓦解 | がかい | NGÕA GIẢI | Sự thiếu sót chết người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 瓧瓲瓱瓩瓮瓰瓸瓷甄甃甅瓶甍甑甌甕甎甓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN