Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THẬM

Nghĩa
Rất, lắm
Âm On
ジン
Âm Kun
はなは.だ はなは.だしい
Nanori
Đồng âm
参審深探沈惨貪
Đồng nghĩa
多過剰
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rất, lắm. Nào. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 甚

Bốn lần ngọt thì cực kì kinh khủng

ăn bốn lần ngọt thì thật là thậm tệ

Ngọt thậm tệ 2 chân bỏ chạy

Cam bị 4 tên Thất học tra tấn THẬM tệ

1 con sâu () chui vào tai () thật là kinh khủng, thậm tệ

  • 1)Rất, lắm. Đỗ Mục [杜牧] : Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích [秦人視之, 亦不甚惜] (A Phòng cung phú [阿房宮賦]) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ); cũng không tiếc lắm.
  • 2)Nào. Như thậm nhật quy lai [甚日歸來] ngày nào trở về.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうじん biết ơn; rất vui
げきじん quyết liệt; rất kinh khủng; trầm trọng
はなはだ rất; lắm; quá chừng; cực kỳ
じんろく người tối dạ; người ngu dốt; người đần độn
じんだい sự rất lớn; sự khổng lồ; sự nghiêm trọng; rất lớn; khổng lồ; nghiêm trọng
Ví dụ Âm Kun
だしい はなはだしい THẬMMãnh liệt
だしい誤解 はなはだしいごかい Sự hiểu lầm nghiêm trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はなはだ THẬMRất
だしい はなはだしい THẬMMãnh liệt
だ以て はなはだもて THẬM DĨQuá chừng
だしい誤解 はなはだしいごかい Sự hiểu lầm nghiêm trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じんく THẬM CÚBài hát sống động
げきじん KỊCH THẬMTính mãnh liệt
こうじん HẠNH THẬMBiết ơn
しんじん THÂM THẬMSâu sắc
げきじん KÍCH THẬMQuyết liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 某疳呪其坩拑邯兒兜勘蚶猊児禿皃堪湛酣堯楳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm