Số nét
8
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 画
- 一由凵
- 一田凵
Hán tự
HỌA, HOẠCH
Nghĩa
Vẽ, bức tranh
Âm On
ガ カク エ カイ
Âm Kun
えが.く かく.する かぎ.る はかりごと はか.る かく.する
Đồng âm
化和花火貨華禍樺嘩禾獲穫
Đồng nghĩa
図描筆美術
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ hoạch [畫]. Giản thể của chữ [畫]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Một (NHẤT 一) khi mở mồm (KHẢM 凵) nói tự do (DO 由) thì kiểu gì cũng gặp họa (HỌA 画)
Vì MỘT RUỘNG ĐẤT mà HÁ MIỆNG gây Họa
Một (一) khi được Tự Do (由), tôi sẽ Há Miệng (凵) nói về kế Hoạch (画) của mình
Phác Hoạ khu ruộng được quy Hoạch
Vẽ một cánh đồng trên tấm vải
Bức tranh về cánh đồng được đóng khung vuông
Bức tranh là lý do (由) duy nhất (一) làm hắn há hốc miệng (凵) ngạc nhiên
- 1)Cũng như chữ hoạch [畫].
- 2)Giản thể của chữ [畫].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏画 | ぶつが | tranh Phật |
企画 | きかく | qui hoạch; sự lên kế hoạch; sự quy hoạch; kế hoạch |
似顔画 | にがおえ | Tranh vẽ chân dung |
劇映画 | げきえいが | phim truyện |
劇画 | げきが | hý hoạ |
Ví dụ Âm Kun
画する | かくする | HỌA | Vẽ |
企画する | きかくする | XÍ HỌA | Lên kế hoạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
企画 | きかく | XÍ HỌA | Qui hoạch |
区画 | くかく | KHU HỌA | Khu vực |
字画 | じかく | TỰ HỌA | Các nét của chữ hán |
画く | かくく | HỌA | Vẽ |
一画 | いちかく | NHẤT HỌA | Một nét (của chữ Kanji) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
画師 | えし | HỌA SƯ | Họa sĩ |
影画 | かげえ | ẢNH HỌA | Bóng |
似顔画 | にがおえ | TỰ NHAN HỌA | Tranh vẽ chân dung |
画工 | えだくみ | HỌA CÔNG | Họa sĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
図画 | ずが | ĐỒ HỌA | Bản vẽ |
戯画 | ぎが | HÍ HỌA | Tranh châm biếm |
画家 | がか | HỌA GIA | Họa sĩ |
画布 | がふ | HỌA BỐ | (bức tranh dầu) vải bạt |
画意 | がい | HỌA Ý | Ý nghĩa của một bức tranh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 面罍果苗呷呻岫沺畄函胃思畑卑毘幽男町佃甸匣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 映画(えいが)Bộ phim
- 漫画(まんが)Hài hước
- 絵画(かいが)Bức vẽ
- 画面(がめん)Màn hình
- 計画する(けいかくする)Kế hoạch
- 企画する(きかくする)Kế hoạch (ví dụ dự án)
- 画数(かくすう)Số lần đột quỵ
- 画期的(かっきてき)Làm nên kỷ nguyên