Số nét
	                                                     9                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 界
 - 田介
 - 田人丿丨
 
Hán tự
                                        GIỚI
Nghĩa
                                        Thế giới, ranh giới 
                                    Âm On
                                        
			                                カイ                                         
                                    Âm Kun
                                        Đồng âm
                                        
	                                            解介届戒械芥                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            世全地限                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Cõi, mốc. Cảnh cõi, đối với một địa vị khác mà nói. Thế giới [世界] cõi đời, nhà Phật nói người cùng ở trong khoảng trời đất chỉ có cái đời mình là khác, còn thì không phân rẽ đấy đây gì cả, gọi là thế giới. Cảnh ngộ, nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi : (1) Cõi dục, (2) Cõi sắc, (3) Cõi không có sắc. Giới hạn. Ngăn cách. Làm ly gián.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Giới (介 ) thiệu cho thế giới (界) về cái đồn điền (田) này
Bán đất bán nhà để đi du lịch thế giới
Giới thiệu cho thế giới về cái đồn Điền này
Có Ruộng và Nhà là có thế Giới
Ruộng đồng trên thế GIỚI
Giới thiệu cho Thế giới về cái đồn Điền này.
- 1)Cõi, mốc. Quyền hạn được giữ đất đến đâu trồng cột làm mốc đến đấy gọi là giới.
 - 2)Cảnh cõi, đối với một địa vị khác mà nói. Như chánh giới [政界] cõi chính trị, thương giới [商界] trong cõi buôn, v.v.
 - 3)Thế giới [世界] cõi đời, nhà Phật nói người cùng ở trong khoảng trời đất chỉ có cái đời mình là khác, còn thì không phân rẽ đấy đây gì cả, gọi là thế giới. Vì thế nên chủ nghĩa bình đẳng bác ái cũng gọi là thế giới chủ nghĩa [世界主義].
 - 4)Cảnh ngộ, nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi : (1) Cõi dục, (2) Cõi sắc, (3) Cõi không có sắc. Mỗi cõi cảnh ngộ một khác.
 - 5)Giới hạn.
 - 6)Ngăn cách.
 - 7)Làm ly gián.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 下界 | げかい | hạ giới | 
| 世界 | せかい | hoàn cầu; thế giới; xã hội; vũ trụ | 
| 世界史 | せかいし | lịch sử thế giới | 
| 世界観 | せかいかん | thế giới quan | 
| 人間界 | にんげんかい | Thế giới con người; nhân gian | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 下界 | げかい | HẠ GIỚI | Hạ giới | 
| 世界 | せかい | THẾ GIỚI | Hoàn cầu | 
| 他界 | たかい | THA GIỚI | Sự qua đời | 
| 医界 | いかい | Y GIỚI | Thế giới y học | 
| 地界 | ちかい | ĐỊA GIỚI | Ranh giới | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                                                                        KANJ TƯƠNG TỰ
- 畍畛芥价堺畭禝稷謖鬼鋭鯢鯰姶畏胃胤思神専
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 世界(せかい)Thế giới
 - 業界(ぎょうかい)Công nghiệp, kinh doanh
 - 学界(がっかい)Thế giới học thuật
 - 政界(せいかい)Thế giới chính trị
 - 経済界(けいざいかい)Thế giới kinh tế
 - 限界(げんかい)Giới hạn [n.]
 - 境界(きょうかい)Ranh giới
 - 他界する(たかいする)Chết