Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 留
- 刀田
- 卯田
Hán tự
LƯU
Nghĩa
Lưu lại, giữ lại
Âm On
リュウ ル
Âm Kun
と.める と.まる とど.める とど.まる るうぶる
Đồng âm
流硫瑠琉溜
Đồng nghĩa
残保存維拘
Trái nghĩa
去
Giải nghĩa
Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu. Lưu giữ, giữ lại không cho đi. Đáng đi mà không đi gọi là lưu. Đình trệ. Còn lại. Lâu. Đợi dịp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trên cánh đồng (田), tôi cắt lúa bằng dao (刀).
Lưu lại ở cánh đồng để sửa cây đao bị cong
Mèo (Mão 卯 ) nằm ngoài Ruộng ( ĐIỀN 田) để Giữ (LƯU 留 ) lúa
1 lượt ăn gạo hết cả ruộng lúa
Lưu giữ kỉ niệm đi nhặt trứng vịt đẻ hoang ngoài đồng
Giờ MÃO (卯) rủ nhau ra Ruộng (田) chụp ảnh LƯU (留) niệm
Trên ruộng còn lưu lại thanh đao cắm cạnh bãi cứt trâu
Trên ruộng còn lưu giữ lại lưỡi cày (Đao) của một mình Tôi (Tư)
- 1)Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
- 2)Lưu giữ, giữ lại không cho đi. Như lưu liên [留連] quyến luyến.
- 3)Đáng đi mà không đi gọi là lưu. Như lưu nhậm [留任] lại ở làm việc quan.
- 4)Đình trệ. Như án vô lưu độc [案無留牘] văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
- 5)Còn lại.
- 6)Lâu.
- 7)Đợi dịp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保留 | ほりゅう | bảo lưu; sự bảo lưu; sự hoãn lại |
停留 | ていりゅう | sự dừng; sự trì hoãn |
停留場 | ていりゅうじょう | ga |
停留所 | ていりゅうじょ | bến đỗ xe buýt |
在留 | ざいりゅう | sự ở lại; sự còn lại; sư định cư |
Ví dụ Âm Kun
木に留まる | きにとまる | Để ngồi trong một cái cây | |
目に留まる | めにとまる | Bắt một có sự chú ý | |
家に留まる | いえにとまる | Tới sự ở lại về(ở) nhà | |
お高く留まる | おたかくとまる | Làm ra vẻ | |
留まる | とまる,とどま・る | LƯU | Bắt (mắt) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
留める | とめる | LƯU | Đóng lại |
仕留める | しとめる | SĨ LƯU | Để mang xuống (một con chim) |
取り留める | とりとめる | Tới sự dừng | |
呼び留める | よびとめる | Tới sự gọi tới người nào đó để dừng | |
引き留める | ひきとめる | Cản trở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
記憶の留める | きおくのとどめる | Lưu niệm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
保留 | ほりゅう | BẢO LƯU | Bảo lưu |
寄留 | きりゅう | KÍ LƯU | Sự ở lại ít lâu |
慰留 | いりゅう | ÚY LƯU | Sự khuyên can cấp dưới đừng từ chức |
留保 | りゅうほ | LƯU BẢO | Bảo lưu |
留意 | りゅうい | LƯU Ý | Chú ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
留守 | るす | LƯU THỦ | Sự vắng nhà |
居留守 | いるす | CƯ LƯU THỦ | Ở nàh mà giả vờ là vắng nhà |
歌留多 | かるた | CA LƯU ĐA | Sự chơi tú |
留守居 | るすい | LƯU THỦ CƯ | Quản gia hoặc người quản lý (một chức quan trong thời Êđô) |
仕留める | しとめる | SĨ LƯU | Để mang xuống (một con chim) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 習溜瑠榴瘤霤畚畆刧餾鰡籀鬼偶專寓遇貿愚傳團
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 留学する(りゅうがくする)Du học
- 留年する(りゅうねんする)Học lại cùng lớp (trường)
- 保留する(ほりゅうする)Hoãn lại
- 留学生(りゅうがくせい)Du học sinh
- 停留所(ていりゅうじょ)Điểm dừng xe buýt
- 留守(るす)Xa nhà [n.]
- 留守番(るすばん)Trông nhà
- 留守番電話(るすばんでんわ)Máy trả lời
- 留める(とめる)Buộc chặt [vt]
- 留まる(とまる)Dừng lại, dừng lại [vi]
- 留める(とどめる)Giữ lại, cầm giữ [vt]
- 留まる(とどまる)Ở lại (ở một nơi) [vi]