Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 番
- 釆田
- 丿米田
Hán tự
PHIÊN, PHAN, BA, BÀ
Nghĩa
Lần lượt, số thứ tự
Âm On
バン
Âm Kun
つが.い
Đồng âm
反販片翻扇藩煩分判反返販坂紛飯粉雰奮墳藩憤頒阪百波覇伯把婆巴芭
Đồng nghĩa
順位連次続
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lần lượt. Giống Phiên. Đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Các người Thổ ở Đài Loan cũng gọi là Phiên. Một âm là phan. Lại một âm là ba. Một âm nữa là bà. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đến phiên (番) mang 1 (NHẤT 一) ít gạo (米) ra đồng (田)
đến phiên vác gạo ra đồng
Đến lượt là phải dùng que để phân biệt các hạt gạo trên cánh đồng
1 lượt ăn gạo hết cả ruộng lúa
Nhất mễ điền
[ Ở Cánh Đồng 田 này chỉ trồng được Một 一 loại Gạo 米 ngon ]
Đến lượt gạch cây lúa trên ruộng của tôi rồi
Lần lượt chờ phát gạo trên đồng
Cây lúa trên đồng đến lượt (phiên) thu hoạch
Hãy làm LẦN LƯỢT, đừng PHÂN BIỆT (BIỆN) ruộng (ĐIỀN) của ai
- 1)Lần lượt. Như canh phiên [更番] đổi phiên (thay đổi nhau).
- 2)Giống Phiên.
- 3)Đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố [番布] vải tây, phiên bạc [番舶] tàu tây, v.v.
- 4)Các người Thổ ở Đài Loan cũng gọi là Phiên.
- 5)Một âm là phan. Tên huyện.
- 6)Lại một âm là ba. Ba ba [番番] khỏe mạnh.
- 7)Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一番 | いちばん | nhất; tốt nhất |
不寝番 | ねずばん | Ngày ăn chay trước ngày lễ không ngủ |
二番 | にばん | Thứ 2 (số thứ tự) |
二番作 | にばんさく | mùa thứ hai |
二番目 | にばんめ | số thứ hai |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 釉審播幡蕃潘旙燔膰蟠鐇飜粳釆藩翻旛瀋鷭粤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 番号(ばんごう)Con số
- 番地(ばんち)Số nhà, địa chỉ
- 一番(いちばん)Số một
- 交番(こうばん)Hộp cảnh sát
- 当番(とうばん)Đang làm nhiệm vụ
- 留守番(るすばん)Trông nhà
- テレビ番組(テレビばんぐみ)Chương trình tivi