Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 痒
- 疒羊
Hán tự
DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG
Nghĩa
Ốm. Ngứa.
Âm On
ヨウ
Âm Kun
かゆ.がる かさ かゆ.い
Đồng âm
当養堂洋陽揚糖唐羊楊瘍当様登等党騰灯謄藤
Đồng nghĩa
病疾症痛疼瘙癢癬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ốm. Ngứa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
痒
Con cừu nhiều lông nên mắc bệnh Ngứa
Con CỪU bị BỆNH NGỨA nên đi DƯỠNG bệnh rồi.
Lúc bị bệnh con linh DƯƠNG bị ngứa
Loại BỆNH khi đứng cạnh con CỪU là GHẺ NGỨA
Dương nhiều lông nên mắc Bệnh Ngứa.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
痒い | かゆい | DƯƠNG | Ngứa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
掻痒 | そうよう | TAO DƯƠNG | Sự ngứa |
痛痒 | つうよう | THỐNG DƯƠNG | Liên quan |
隔靴掻痒 | かっかそうよう | CÁCH NGOA TAO DƯƠNG | Bị thất bại vì cái gì đó không khá như được nhảy qua (đúng trong khi một không thể làm xước một sự ngứa ngáy từ bên ngoài một giày) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 癢盖羝善祥恙羔詳觧美洋姜庠對養佯羌譱羊羞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN