Created with Raphaël 2.1.21243675891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG

Nghĩa
Ốm. Ngứa.
Âm On
ヨウ
Âm Kun
かゆ.がる かさ かゆ.い
Đồng âm
当養堂洋陽揚糖唐羊楊瘍当様登等党騰灯謄藤
Đồng nghĩa
病疾症痛疼瘙癢癬
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 痒

Con cừu nhiều lông nên mắc bệnh Ngứa

Con CỪU bị BỆNH NGỨA nên đi DƯỠNG bệnh rồi.

Lúc bị bệnh con linh DƯƠNG bị ngứa

Loại BỆNH khi đứng cạnh con CỪU là GHẺ NGỨA

Dương nhiều lông nên mắc Bệnh Ngứa.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かゆい DƯƠNGNgứa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そうよう TAO DƯƠNGSự ngứa
つうよう THỐNG DƯƠNGLiên quan
隔靴掻 かっかそうよう CÁCH NGOA TAO DƯƠNGBị thất bại vì cái gì đó không khá như được nhảy qua (đúng trong khi một không thể làm xước một sự ngứa ngáy từ bên ngoài một giày)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 癢盖羝善祥恙羔詳觧美洋姜庠對養佯羌譱羊羞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm