Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 痢
- 疒利
- 疒禾刂
Hán tự
LỊ
Nghĩa
Bệnh lị
Âm On
リ
Âm Kun
Đồng âm
理離裏里履麗厘鯉李莉璃哩浬狸裡
Đồng nghĩa
疾疲痕痺痴疫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

痢
Lợi bị bệnh kiết lị
Thằng Lợi bị KIẾT LỊ phải nhập viện
Bệnh không có lợi là bệnh kiết LỊ
Bệnh liên quan đến Lợi khuẩn là bệnh kiết LỊ
Loại BỆNH mà phân RA NHANH => bệnh LỊ TIÊU CHẢY
Chú Lợi 利 mắc bệnh ( bộ nạch - bệnh tật ) lị 痢
- 1)Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下痢 | げり | bệnh đi ỉa; bệnh tiêu chảy; ỉa chảy |
疫痢 | えきり | bệnh lỵ của trẻ em |
赤痢 | せきり | bệnh lỵ; kiết lị; bệnh sạn thận; kiết lỵ |
Ví dụ Âm Kun
下痢 | げり | HẠ LỊ | Bệnh đi ỉa |
疫痢 | えきり | DỊCH LỊ | Bệnh lỵ của trẻ em |
赤痢 | せきり | XÍCH LỊ | Bệnh lỵ |
赤痢菌 | せきりきん | XÍCH LỊ KHUẨN | (y học) vi khuẩn gây bệnh kiết lỵ |
アメーバ赤痢 | アメーバせきり | Bệnh lỵ do amip gây nên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 痿蜊梨犁悧莉俐利剩瘉癒鯏黍創痩痛程萩啾愀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN