[Giải Nghĩa Kanji] 痩 – SẤU : Gầy, giảm trọng

Created with Raphaël 2.1.2124356798101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- SẤU

Nghĩa
Gầy, giảm trọng
Âm Kun
.せる
Âm On
ソウ チュウ シュウ シュ
Đồng âm
愁漱
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gầy; giảm trọng Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 痩

Đã Ốm rồi còn phải lê hai chân ra RUỘNG cầy thì bảo sao không GẦY và xấu gái như con cá SẤU

Thân thể lại 1 lần nữa mắc bệnh nên gầy đi xấu như con cá sấu

Gầy gò là căn bệnh tự do đi lại

Thân thể ốm đi sấu quắc trông như bệnh

Dùng NƯỚC để THÚC vào chỗ THIẾU là súc miệng

  • 1)Gầy; giảm trọng
Ví dụ Hiragana Nghĩa
るmảnh khảnh
せる やせる ốm
せ きやせ trông gầy đi khi mặc (quần áo) .
Ví dụ Âm Kun
せる やせる SẤUỐm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そうく SẤUNghiêng (hình)
そうしん SẤU THÂNCơ thể mảnh mai
身グッズ そうしんグッズ Hàng dành riêng cho người gầy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 疲葭暇畷瑕痰痳痕假啜桑症隻蚤疳疽疸輟疫錣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm