Created with Raphaël 2.1.2123465

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÁCH, BÁ, MẠCH

Nghĩa
Trăm, một trăm
Âm On
ヒャク ビャク
Âm Kun
もも
Nanori
どう なり ひゃっ ひゅく もんど ゆう
Đồng âm
白迫番波覇伯把婆巴芭脈麦麥
Đồng nghĩa
一二三四五六七八九十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trăm. Nhiều. Gấp trăm lần. Một âm là mạch. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 百

Xoay số 100 góc 90 độ về bên phải ta được hình giống chữ .

Ai TRẮNG NHẤT được 100 điểm

Xoay ngang 90 độ thấy giống số 100

Bạch thêm sắc thành Bách, Bách bỏ sắc thành Bạch.

Bách Khoa Một lần cờ Trắng là 100 SV bị đuổi.

  • 1)Trăm.
  • 2)Nhiều. Như bách tính [百姓] trăm họ.
  • 3)Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
  • 4)Một âm là mạch. Cố gắng. Như cự dược tam mạch [距躍三百] gắng nhảy ba bận.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にひゃく Hai trăm
なんびゃく hàng trăm
やおや hàng rau
ひゃくまん trăm vạn; một triệu; triệu
万言 ひゃくまんげん nói đi nói lại nhiều lần
Ví dụ Âm Kun
なんびゃく HÀ BÁCHHàng trăm
どびゃくしょう THỔ BÁCH TÍNHNông dân bần cùng
こびゃくしょう TIỂU BÁCH TÍNHNông dân
年中 ねんびゃくねんじゅう NIÊN BÁCH NIÊN TRUNGQuanh năm suốt tháng
水呑みみずのみびゃくしょう Nông dân nghèo hoặc nông dân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にひゃく NHỊ BÁCHHai trăm
ひゃくじ BÁCH SỰMọi thứ
ひゃくみ BÁCH VỊTất cả các loại mùi vị(thức ăn)
ひゃくや BÁCH DẠMột trăm đêm
ひゃくど BÁCH ĐỘTrăm lần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 白伯皀皃狛拍泊迫佰岶帛怕皆皇泉柏珀陌栢畠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 百(ひゃく)
    100
  • 百倍(ひゃくばい)
    Gấp trăm lần
  • 百姓(ひゃくしょう)
    Nông dân
  • 三百(さんびゃく)
    300
  • 六百(ろっぴゃく)
    600
  • 八百(はっぴゃく)
    800
  • *八百屋(やおや)
    Người bán rau quả

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm