Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2, N1
Bộ phận cấu thành
- 的
- 白勺
- 白勹丶
- 勺
Hán tự
ĐÍCH, ĐỂ
Nghĩa
Đích thực, đích xác, mục tiêu
Âm On
テキ
Âm Kun
まと
Đồng âm
役易適駅訳射液敵疫笛弔嫡迪題第提低締底折邸弟抵帝堤逓悌諦栃
Đồng nghĩa
標命
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thấy rõ, lộ ra ngoài. Đích thực, đích xác. Cái đích để tập bắn, bắn phải có đích để ngắm, người phải có chí hướng về một cái gì rồi mới có đường mà tiến, nên gọi cái chỗ chí mình muốn tới là mục đích [目的]. Đấy, dùng làm trợ từ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là cái đích màu trắng (白).
Mục ĐÍCH cho BẠCH thí CHỦ vào trong BAO
Mục Đích Trắng trợn là Bao (thâu tóm) Chủ quyền
Đích hướng đến cái màu trắng
ĐÍCH 的 ngắm là 1 vòng tròn màu TRẮNG 白 BAO quanh 1 chấm đen 勺
Mục ĐÍCH là tìm CHỦ cái BAO màu TRẮNG kia.
Da trắng bắt chước đến đích
- 1)Thấy rõ, lộ ra ngoài. Như tiểu nhân chi đạo, đích nhiên nhi nhật vong [小人之道,的然而日亡] (Lễ Ký [禮記]) đạo kẻ tiểu nhân bề ngoài rõ vậy mà ngày mất dần đi.
- 2)Đích thực, đích xác.
- 3)Cái đích để tập bắn, bắn phải có đích để ngắm, người phải có chí hướng về một cái gì rồi mới có đường mà tiến, nên gọi cái chỗ chí mình muốn tới là mục đích [目的].
- 4)Đấy, dùng làm trợ từ. Như hảo đích [好的] tốt đấy (dùng làm trợ từ đọc là chữ để).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一方的 | いっぽうてき | đơn phương; phiến diện |
一時的 | いちじてき | một cách tạm thời |
一般的 | いっぱんてき | chung chung; phổ biến; chung |
主観的 | しゅかんてき | có tính chủ quan |
人為的 | じんいてき | có tính nhân tạo; không phải tự nhiên |
Ví dụ Âm Kun
的外れ | まとはずれ | ĐÍCH NGOẠI | Lạc đề |
的を当てる | まとをあてる | Bắn trúng đích | |
的を逸れる | まとをそれる | Tới cô đích | |
注目の的 | ちゅうもくのまと | CHÚ MỤC ĐÍCH | Trung tâm của sự chú ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
史的 | してき | SỬ ĐÍCH | Có tính chất lịch sử |
的屋 | てきや | ĐÍCH ỐC | Kẻ cướp |
知的 | ちてき | TRI ĐÍCH | Trí tuệ |
私的 | してき | TƯ ĐÍCH | Cá nhân |
美的 | びてき | MĨ ĐÍCH | Mỹ học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 杓灼酌豹妁芍釣匁勺兔匍匆約怱胸冤菟寃葡泳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 日本的な(にほんてきな)Điển hình là người Nhật
- 歴史的な(れきしてきな)Mang tính lịch sử
- 合理的な(ごうりてきな)Hợp lý
- 私的な(してきな)Riêng tư
- 国際的な(こくさいてきな)Quốc tế
- 的確な(てきかくな)Chính xác
- 標的(ひょうてき)Mục tiêu
- 目的(もくてき)Mục đích
- 的中する(てきちゅうする)Bắn trúng mục tiêu, chứng minh là đúng
- 的(まと)Mục tiêu